Thứ Sáu, 16 tháng 12, 2016

hệ thống sắc ký lỏng siêu áp RHPLC Model: LC-4000 Series Hãng sản xuất: Jasco Xuất xứ: Nhật bản

hệ thống sắc ký lỏng siêu áp RHPLC
Model: LC-4000 Series
Hãng sản xuất: Jasco
Xuất xứ: Nhật bản
Bao gồm
Hệ thống phân phối dung môi đa kênh
Model: PU-4180-LPG RHPLC bốn kênh dung môi tích hợp hệ thống khử khí cho 4 kênh riêng biêt
Hãng sản xuất: Jasco
Xuất xứ: Nhật bản



Là hệ bơm dung môi chuyên dùng cho sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC với các thông số kỹ thuật chính như sau:
Dải tốc độ dòng cài đặt: 0.001 ~ 10.0 mL/min
Phạm vi tốc độ dòng áp dụng:
0.5 ~ 6.0 mL/min (~ 70 MPa)
~ 10.0 mL/min (~ 40 MPa)
Áp xuất cự đại
70 MPa ( ~ 6.0 mL/min)
35 MPa (~ 10.0 mL/min)
Độ chính xác tốc độ dòng
+/- 1% or +/- 2 µL/min, tùy theo mức lớn hơn.
(0.2 ~ 10.0 mL/min)
Độ đúng tốc độ dòng
0.05% RSD or +/- 0.04min SD, tùy theo mức lớn hơn.
(0.5 ~ 5.0 mL/min)
(đo bằng phổ)
Kích thước: 300(W) x 470(D) x 150(H) mm, 13 kg
Nguồn cung cấp: AC 100 ~ 240V, 50/60 Hz, 80 VA
Chế độ gradient áp xuất thấp (chế độ dòng biến đổi)
Độ chính xác trộn: +/-0.8% (5 ~ 95%, 0.5 ~ 5.0 mL/min)
Độ đúng:
0.25% RSD or +/-0.02 phút, tùy theo mức lớn hơn.
(0.5 ~ 5.0 mL/min) (đo bằng phổ)

Hệ thống lấy mẫu tự động (Là hệ thống tự động lấy mẫu theo chương trình cài đặt trước của hệ thống sắc ký lỏng cao áp với phương pháp hoàn toàn tự động)
Model: AS-4150 Autosampler
Hãng sản xuất: Jasco
Xuất xứ: Nhật bản
Thông số kỹ thuật
Phương pháp tiêm mẫu: Đầy đủ (full) hoặc một phần cho Loop mẫu (với thể tích mẫu tiêu hao bằng 0), tiêm mẫu trực tiếp (tùy chọn)
Số lượng mẫu: 180 (với lọ 2ml)
Thể tích tiêm mẫu: 0.1-100uL (thể tích tiêm lớn hơn 1-1000uL tùy chọn)
Độ đúng tiêm mẫu: RSD 0.25% hoặc thấp hơn (điều kiện đặc biệt)
Độ chính xác: ±0.1% hoặc thấp hơn (với chức năng hiệu chỉnh)
Độ quá mẫu (carry over): 0.01% hoặc thấp hơn (2uL) điều kiện tiêu chuẩn
0.005% hoặc thấp hơn (với nhiều van xả dung môi ở điều kiện đặc biệt)
Áp xuất tối đa: 70Mpa
Gia nhiệt, làm mát: dải từ 4-40 °C – Tùy chọn
Chuyển hóa trước cột: Chuyển hóa trước cột lên tới 2 loại thuốc thử, pha loãng và nhiều chương trình người sử dụng
Kích thước: 300 (W) x 470 (D) x 385.5 (H) mm,
Trọng lượng: 25 kg
Nguồn cung cấp: AC 100 ~ 240V, 50/60 Hz, 75 VA
Cung cấp kèm
Lọ 2.0ml (500 lọ/hộp và PTFE septum 1,000pcs/set)

Đầu dò huỳnh quang - Bộ phát hiện sử dụng cha các thành phần có dẫn xuất huỳnh quang của hệ thống sắc ký lỏng cao áp HPLC
Model: FP-4025 Fluorescence Detector
Hãng sản xuất: Jasco
Xuất xứ: Nhật bản
Thông số kỹ thuật
Nguồn đèn: Đèn Xenon
Khoảng bước sóng cài đặt: 200 ~ 900 nm (cho cả hai: Bước sóng kích thích -  EX và bước sóng phát xạ - EM)
Khoảng đo: 220 ~ 700 nm (cho cả hai: Bước sóng kích thích -  EX và bước sóng phát xạ - EM),  200 ~ 900 nm (cho cả hai: Bước sóng kích thích -  EX và bước sóng phát xạ - EM, tùy chọn)
Độ rộng khe phổ: EX: 20 nm, EM: 20, 40 nm (có thể chuyển đổi)
Độ nhạy: Phổ Raman nước, S/N > 2400 (EX wavelength; 350 nm)
Dữ liệu ra: Cực đại 100 Hz
Buồng đo mẫu (flow cell): Lắp đặt mặt trước trong hộp
Điều khiển nhiệt độ: Có thể cài đặt OFF, 4-40 °C, khoảng thích hợp: [ambient -10ºC] ~ 40ºC
Đo phổ: Cài đặt hai bộ bước sóng Ex/Em, bước sóng cực đại khác nhau, 200nm hoặc ngắn hơn
Kích thước: 300(W) x 470(D) x 225(H) mm
Trọng lượng: 20Kg
Nguồn cung cấp: AC 100 ~ 240 V, 50/60 Hz, 270VA

Hệ thống buồng ổn nhiệt cho cột tách (Điều khiển nhiệt độ cho cột tách trong quá trình phân tích sắc ký của hệ thống sắc ký lỏng cao áp HPLC)
Model: CO-4060 Column Oven
Hãng sản xuất: Jasco
Xuất xứ: Nhật bản

Thông số kỹ thuật
Phạm vi nhiệt độ: - 15ºC ~ 80ºC
Kích thước buồng cột: 110(W) x 105(D) x 410(H) mm
Đặc tính an toàn: Bộ gia nhiệt/làm mát tắt khi nhiệt độ cao bất thường hoặc phát hiện dò rỉ dung môi
Kích thước: 150(W) x 470(D) x 475(H) mm
Trọng lượng: 16Kg
Nguồn tiêu thụ: AC 100 ~ 240 V, 50/60 Hz, 350 VA

Phần mềm điều khiển và trao đổi dữ liệu
Model: ChromNAV 2.0
Hãng sản xuất: Jasco
Xuất xứ: Nhật bản
Các đặc tính chính của phần mềm
Tích hợp peak và xác định peak
Nhóm peak
Định lượng theo đường thẳng và đường cong
Phân tích phổ 3D
Phân tích phổ cho detector UV/Vis, huỳnh quang và PDA
Tạo các kiểu báo cáo khác nhau
Thuật toán người dùng
Tất cả các hàng số liệu được bảo vệ và lưu giữ, mà sau đó có thể được phân tích và tái phân tích, báo cáo và lưu lại với cả các dữ liệu thô và với bất kỳ xử lý dữ liệu từ phân tích của người sử dụng
Một định dạng kiểm toán toàn diện ghi lại các phương pháp thu thập cùng với một lịch sử của chỉ số hoạt động của thiết bị trong mỗi file dữ liệu mẫu, trong đó cung cấp cho người dùng một nhanh chóng về tình trạng của hệ thống trong thời gian chạy và có thể cảnh báo về các yêu cầu để bảo trì sắp xảy ra
Các ứng dụng tùy chọn khác
CFR 21 CFR Part 11 tuân thủ và đăng ký dữ liệu điện tử
GPC molecular weight dispersion
Molecular weight dispersion of low molecular weight heparin
FUMI theory (Function of Mutual Information) for theoretical precision analysis
Các tham số khác
Ngôn ngữ: Lựa chọn tiếng Anh và tiếng Nhật
Hệ điều hành: Thích hợp hệ điều hành Windows 7 Professional 32/64 bit
Windows 8.1 Professional 32/64 bit
Phần cứng có thể điều khiển được: LC-4000 Series, X-LC 3000 Series, LC-2000 Series, điều khiển lên tới 4 hệ thống, tối đa 20 hệ thống đăng ký
Hệ thống điều khiển: Điều khiển trự tiếp thiết bị bởi Director mode,
Chương trình thời gian bởi Control Method
Đo phổ
Phòng chống việc sử dụng trái phép bằng cách khóa bảo mật
Tín hiệu vào dạng Analog
Lên tới 4 kênh vào đồng thời cho một LC-Net II/ADC

Phụ kiện đi kèm
HPLC Start Up kit for LC-4000
BS-4000-1 Bottle stand
C18 column 150x4.6mm,5um with guard column (01 cái)
Maintenance tool kit for L-4000 (01 bộ)
CG cable (04 cái)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét