TT
|
Tên thiết bị và mô tả
chi tiết
|
Số lượng
|
Đơn giá (USD)
|
Thành tiền (USD)
|
1
|
Máy sắc ký khối phổ (GCMS)
Model: GCMS QP2020 Hãng sản xuất: Shimadzu hoặc Agilent Xuất xứ: Nhật Bản, Đức |
01 hệ thống
|
||
a/Yêu cầu chung:
|
||||
- Đạt tiêu chuẩn
chất lượng ISO 9001
|
||||
- Máy mới 100%, sản
xuất năm 2016
|
||||
- Thiết bị được
nhiệt đới hoá phù hợp với khí hậu Việt nam
|
||||
b/Đặc tính kỹ thuật
|
||||
1. Thân máy sắc ký khí và lò
cột
|
1 cái
|
|||
- Sử dụng bộ điều
khiển điện tử
|
||||
- Độ lặp lại thời
gian lưu: < 0,008% hoặc 0,0008 phút
|
||||
- Đô lặp lại diện
tích: < 1% RSD
|
||||
- Nhiệt độ làm việc: Nhiệt độ phòng từ 4 0C
đến 450 0C
|
||||
- Độ phân giải
nhiệt độ: 1 0C
|
||||
- Thời
gian hạ nhiệt (450 0C - 50 0C ): 3,4 phút
|
||||
2. Buồng tiêm mẫu chia dòng/không chia dòng
|
01 bộ
|
|||
-
Khoảng áp suất: 0 đến 100 psi
|
||||
- Độ
phân giải điểm đặt áp suất: 0,01 psi
|
||||
- Nhiệt
độ tối đa 400 0C
|
||||
-
Tốc độ dòng tối đa: 1200 ml / phút
|
||||
- Tỷ lệ
chia dòng cực đại: 9000:1
|
||||
3. Thiết bị tiêm mẫu tự động
|
01 bộ
|
|||
- Số vị
trí mẫu: 205 vị trí mẫu lọ 1,5ml hoặc 2 ml
|
||||
- Có
màn hình bấm LCD
|
||||
- Thể
tích tiêm: 0,5; 1,5; 10; 25; 50 và 100 ul
|
||||
- Tốc
độ hút 1-100 ul/giây
|
||||
- Số
lần bơm cho một mẫu: 1 đến 99 lần/mẫu
|
||||
- Chế
độ bơm: nhanh, chậm
|
||||
- Cho
phép tiêm mẫu ưu tiên khi đang chạy trình tự
|
||||
-
Chương trình tiêm mẫu cho độ sâu của kim khi lấy mẫu trong lọ để thu được các
lớp dung dịch khác nhau
|
||||
4. Đầu dò khối phổ MSD
|
1 bộ
|
|||
- Sử dụng nguồn ion
hóa phun điện tử EI
|
||||
- Nhiệt độ nguồn
ion: có thể đặt chương trình tới 300 0C
|
||||
- Năng lượng ion
hoá: 5 đến 150 eV.
|
||||
- Cường độ dòng ion
hoá: 0 đến 200 µA
|
||||
- Loại đầu dò: độ
nhạy cao
|
||||
- Sử dụng bơm Turbo
phân tử
|
||||
- Khối lượng tối
đa: 1090 amu
|
||||
- Tốc độ quét điện
tử: 20000 u/giây
|
||||
- Khoảng động học:
≥ 106.
|
||||
- Độ ổn định: Tốt
hơn 0,1 u trong 48 giờ
|
||||
- Nhiệt độ tối đa
của bộ lọc tứ cực (Quadrupole): 200 oC
|
||||
- Hệ thống bơm
chân không: với Bơm sơ cấp và bơm Turbo phân tử
|
||||
- Độ nhạy cho chế
độ quét EI SCAN : Tiêm 1 pg Octafluoronaphthalene (OFN) cho tín hiệu/
nhiễu: (S/N) đạt 1500:1
|
||||
5. Hệ thống điều khiển và xử lý dữ liệu
|
1 bộ
|
|||
- Phần mềm khoá
thời gian lưu đảm bảo lặp lại thòi gian lưu trong những lần phân tích khác
khác nhau, hoặc người phân tích khác nhau, hoặc máy GC khác
|
||||
- Phần mềm điều
khiển, thu nhận và xử lý dữ liệu và báo cáo kết quả cho hệ thống
|
||||
- Có chức năng tạo
báo cáo kết quả
|
||||
- Phân tích định tính
|
||||
- Phân tích định
lương:
|
||||
6. Thư viện phổ NIST
|
1
|
|||
- Thư viện phổ EI:
220.000 phổ
|
||||
7. Máy tính và máy in (cấu hình tối thiểu)
|
1
|
|||
- Máy tính: Core
i3, 4 GB RAM, Ổ cứng: 500 GB, DVD-RW,
LAN, Màn hình LCD 21 inch (Trung
Quốc), Phần mềm Window 7, 64 bit. Chuột và bàn phím đồng bộ
|
||||
- Máy in đen trắng: Tốc độ in: 30 trang / phút; Độ phân giải: 600 x 600 dpi; Bộ nhớ: 8 MB
Ram; Khổ giấy in: A4; Giao diện: USB 2.0
|
||||
8. Cột phân tích
|
||||
- Cột phân tích
không phân cực DB-5MS Ultra Iner 30m, 0.25mm, 0.25um
|
1 cái
|
|||
- Cột phân tích
phân cực DB-WAX 30m, 0.25mm, 0.25um
|
1 cái
|
|||
- Cột phân tích
phân cực DB-1701 30m, 0.32mm, 20u
|
1 cái
|
|||
9. Bình He và van điều chỉnh áp suất
|
1 bình
|
|||
- Độ tính khiết:
99,999%, Áp suất 150 bar, 40 lít, có van giảm áp kèm theo.
|
||||
10. Bộ lưu điện 10.000 VA Online
|
1 cái
|
|||
- Công
suất: 10.000VA/7000W, tần số sử dụng 50 Hz, Độ ồn 60 dBA
|
||||
- Thời
gian lưu toàn tải: 5 phút
|
||||
- Thời
gian lưu nửa tải: 13 phút
|
||||
Tổng cộng giá gồm chưa
bao VAT 10%
|
Thứ Sáu, 16 tháng 12, 2016
hệ thống sắc ký khí khối phổ (GCMS) shimadzu GCMS QP2020
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
cho xin báo giá
Trả lờiXóa