Máy quang phổ
chùm tia tỷ lệ
Model: Halo RB-10
Hãng sản xuất: Dynamica
– Thụy Sỹ
Đặc tính sản
phẩm
-
Máy
quang phổ chùm tia tỷ lệ Halo RB-10 được trang bị với nhiều chức năng cho
tính khả năng linh hoạt cao, phù hợp với nhiều ứng dụng sinh học.
-
Quang phổ
chùm tia tỷ lệ cho độ chính xác và độ lặp lại cao hơn so loại thông thường.
-
Kết nôi
với máy tính thông qua phần mềm điều khiển UV Detective.
Thông số kỹ
thuật
-
Hệ quang
học: cách tử nhiễu xạ lõm / hai chùm tia.
-
Dải
sóng: 190 ~ 1100 nm
-
Độ rộng
khe phổ: 4 nm
-
Ánh sáng
lạc: ≤ 0.05%T (220nmNal, 340nm NaNO2)
-
Độ chính
xác bước sóng: ± 0.5 nm
-
Độ lặp lại
bước sóng: ±0.25 nm
-
Cài đật
bước sóng: bước tăng 0.01 nm
-
Độ chính
xác trắc quang (lọc NIST 930D):
o
±0.002Abs
(0~0.5Abs)
o
±0.004Abs
(0.5~1Abs)
o
±0.008Abs
(1~2Abs)
o
±0.3% T
-
Độ lặp lại
trắc quang (lọc NIST 930D):
o
±0.001Abs
(0~0.5Abs)
o
±0.002Abs
(0.5~1Abs)
o
±0.004Abs
(1~2Abs)
o
±0.15% T
-
Dạng đo:
Abs, %T, nồng độ
-
Dải trắc
quang:
o
Hấp thụ:
-3 ~ +3
o
%T: 0% ~
300%T
o
Conc:
-9,999 ~ +9,999
o
E(S),
E(R): 0 ~ 600
-
Tốc độ
quét bước sóng: 10, 100, 200, 400, 800, 1200, 2400,
3600nm / phút
-
Độ phẳng
đường nền: ±0.005Abs (200~950 nm)
-
Độ ổn định
đường nền: 0.0001 Abs/hr (500nm, sau 2 giờ)
-
Mức độ ồn:
≤ 0.005 Abs (500nm)
-
Nguồn
sáng: đèn Tungten – Halogen và đèn Deuterium
-
Chuyển
nguồn sáng: tự động chuyển đổi tại 340 nm
-
Detector:
Photomultiplier
-
Kết nối
máy in: PCL/3, ESC/P oder DPU
-
Kích thước
(WxDxH) mm: 370 x 535 x 270
-
Khối lượng:
20 kg
-
Nguồn điện:
220V/50Hz
Cung cấp bao gồm
-
Máy
chinh
-
Cuvet
-
Giá giữ
cu vet
Sách hướng dẫn sử dụng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét