Thứ Hai, 21 tháng 9, 2015

HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ Model: 7890B Hãng sản xuất: Agilent Technologies Xuất xứ: Mỹ

HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ
Model: 7890B
Hãng sản xuất: Agilent Technologies
Xuất xứ: Mỹ
giá 400.000.000
Đặc điểm chung
 - Hệ thống mới 100%
 - Năm sản xuất: 2014
 - Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001
 - Sử dụng điện thế 220V/50Hz
 - Thiết bị được nhiệt đới hoá phù hợp với khí hậu Việt nam
      + Nhiệt độ môi trường làm việc: từ 15°C  đến 35°C
      + Độ ẩm môi trường làm việc: từ 5 đến 95%
 - Hệ thống có khả năng nâng cấp lên hệ thống khối phổ GCMS,  GCMSMS, GC-ICPMS đồng bộ của cùng một hãng sản xuất.
Đặc điểm kỹ thuật
Thân máy sắc ký khí 
 - Đặc tính chung
         + Công nghệ dòng mao quản (Capillary Flow technology), đáp ứng những ứng dụng phân tích mẫu phức tạp với hiệu quả cao cần yêu cầu các chức năng như: backflush, quickSwap, Deans Switch (heat-cutting), Splitters
         + Điều khiển điện tử  theo kỹ thuật số (EPC) áp suất, dòng  và nhiệt độ cho toàn bộ hệ thống.
         + Có thể lắp tới 6 module EPC (electronic Pneumatic Control - Điều khiển điện tử) điều khiển tới 16 kênh EPC
         + Độ lặp lại thời gian lưu: < 0.008% hoặc < 0.0008 phút
         + Độ lặp lại diện tích: < 1% RSD
 - Lò
         + Nhiệt độ làm việc: Nhiệt độ phòng +4oC đến 450oC
         + Độ phân giải nhiệt độ (Bước tăng nhiệt độ): 0.1oC
         + Tốc độ gia nhiệt tối đa: 120oC/phút
         + Thời gian chạy tối đa: 999,99 phút
         + Số bước chương trình nhiệt độ: 20 bước chương trình nhiệt độ và 21 chương trình đẳng nhiệt; có khả năng chạy theo chương trình nhiệt độ giảm dần
         + Sự thay đổi nhiệt độ lò khi nhiệt độ môi trường thay đổi: 0,01oC/1oC
         + Thời gian hạ nhiệt (450oC - 50oC ): 4 phút; 3.5 phút với oven insert
 - Điều khiển bằng điện tử (Electronic Pneumatics Control – EPC)
         + Có chức năng  hiệu chuẩn sự thay đổi  áp suất và nhiệt độ môi trường
         + Áp suất có thể điều chỉnh theo bước tăng 0,001 psi
         + Có thể lựa chọn các đơn vị áp suất: psi, kPa, bar
         + Số chương trình áp suất/tốc độ dòng: 3
         + Có thể lựa chọn khí mang và khí bổ trợ bao gồm: He, H2, N2, agon / methane
         + Khí mang sẽ chạy theo tốc độ không đổi khi kích thước của cột được khai báo vào  máy
         + Buồng bơm mẫu chia dòng/không chia dòng và PTV có sensor  để điều chỉnh tỷ lệ chia dòng
 - Những thông số khác
         + 550 dữ kiện được thời gian hoá trên phần mềm và 50 dữ kiện được thời gian hoá trên bàn phím GC
         + Đáp ứng cho 8 van
         + Các vùng được gia nhiệt độc lập: 7 vùng bao gồm lò, 2 inlet, 2 detecttor, 2 vùng phụ trợ
         + Nhiệt độ làm việc cho các vùng phụ trợ: 400o
 - Có chương trình bảo dưỡng thiết bị
         + Có khả năng chuẩn đoán từ xa
         + Có chương trình hiệu chuẩn thiết bị
 - Kết nối dữ liệu
         + LAN
         + Điều khiển hệ thống bơm mẫu tự động qua bàn phím trên thân máy GC
         + Lưu giữ được 10 phương pháp trên thân máy
         + Lưu giữ được 5 trình tự bơm mãu tự động trên thân máy
 - Đáp ứng các tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn an toàn:
         + Canadian Standards Association (CSA): C22.2 No. 1010
         + CSA/Nationally Recognized Test Laboratory (NRTL): UL 3101
         + International Electrotechnical Commission (IEC): 61010-1
         + EuroNorm (EN): 61010-1
Tiêu chuẩn về điện từ và sóng radio (Electromagnetic Compatibility (EMC) and Radio Frequency Interference (RFI)):
         + CISPR 11/EN 55011: Group 1 Class A
         + IEC/EN 61326
Buồng bơm mẫu dùng cho cột mao quản với bộ điều khiển bằng điện tử theo chế độ bơm chia dòng/không chia dòng
 - Thiết kế với cấu trúc nắp xoáy (Turn Top Sealing System) - đảm bảo thay thế buồng bay hơi dễ dàng và nhanh chóng, không cần làm nguội lò và không cần dụng cụ phụ trợ - tiết kiệm thời gian và giá thành bảo dưỡng
 - Đáp ứng cho cột có đường kính 50 đến 530 micormet
 - Khoảng áp suất: 0 đến 100 psi
 - Nhiệt độ tối đa: 400oC
 - Tốc  độ dòng tối đa: 1250 ml / phút H2 hoặc He
        + 0 đến 200 mL/phút N2
        + 0 đến 1,250 mL/phút  H2 hoặc He
 - Có chế độ tiết kiệm khí để tăng hiệu quả kinh tế
 - Dòng septum purge được tối ưu hoá đểloại trừ "ghost peak"
Bộ bơm mẫu tự động 
 - Số vị trí lọ mẫu: 16 vị trí lọ 2ml
 - Có thể nâng cấp lên 150 vị trí
Kết quả sắc ký
 - Sự chọn lọc mẫu : 10%
 - Độ lặp lại diện tích: tốt hơn 0,3% RSD
 - Độ nhiễm bẩn (Carryover): 1:100.000
Các thông số bơm mẫu
 - Các kiểu bơm mẫu tiêu chuẩn: bơm nhanh và bơm trực tiếp vào cột
 - Chương trình hóa tốc độ hút mẫu,  nhả mẫu, tốc độ bơm mẫu
 - Chế độ bơm nhanh: 100 ms
 - Có thể thiết lập chế độ bơm mẫu kiểu sandwich
 - Khay chuyển có thể lưu giữ được ít nhất 3 lọ 2ml đồng thời cho những phép bơm mẫu phức tạp
 - Có sensor kiểm tra lọ mẫu đã được kẹp giữ, kiểm tra lọ mẫu đã được chuyển sang vị trí bơm mẫu, kiểm tra quá trình bơm mẫu, kiểm tra vị trí bơm mẫu để chuyển đổi dễ dàng giữa buồng bơm mẫu trước và buồng bơm mẫu bên cạnh
 - Xi lanh trong suốt để quan sát dễ dàng
 - Tự động định vị vị trí của buồng bơm và khay mẫu
 - Có thể chương trình hóa độ sâu lấy mẫu: - 2 đến + 30mm
 - Rửa xy lanh bằng dung môi trước và sau khi bơm mẫu: 0 đến 15 lần
 - Rửa xy lanh bằng mẫu trước khi bơm: 0  đến 15 lần
 - Thời gian trễ độ nhớt: 0 đến 7 giây
 - Số lần hút mẫu trước khi bơm mẫu: 15 lần
 - Thể tích bơm mẫu nhỏ nhất: 10nl (với 1 µl xy lanh)
 - Thể tích bơm mẫu lớn nhất: 50µl (với 100 µl xy lanh)
 - Tốc độ bơm: nhanh, chậm, hoặc thay đổi theo chương trình
 - Chế độ bơm mẫu trực tiếp vào cột: tự động
 - Chế độ bơm mẫu nhiều lần: 1 đến 99 lần
 - Thời gian trễ: có thể đến 1 phút (với chế độ bơm mẫu nhiều lần)
 - Thời gian ngừng trước và sau khi bơm:  tối đa 1 phút
 - Chế độ tiết kiệm dung môi: có thể thiết lập với 10, 20, 30, 40 và 80% thể tích xy lanh
 - Kích cỡ xy lanh tiêu chuẩn: 1, 2, 5, 10, 25, 50 và 100µl
 - Kích cỡ xy lanh (option): 250 và 500µl
 - Có thể sử dụng với nhiều kiểu lọ mẫu khác nhau 2ml hay với micro vial inserts
 - Khay mẫu 150 vị trí  có thể tách thành 3 khay độc lập để lưu riêng biệt với các điều kiện lưu giữ khác nhau
 - Các loại xy lanh có thể dùng: xy lanh cho mẫu lỏng hoặc gastight syringes
 - Có thể thay đổi trình tự bơm mẫu qua phần mềm
 - Có thể chương trình hóa trình tự bơm mẫu qua bàn phím GC hoặc qua phần mềm
 - Có thể nâng cấp với bộ làm lạnh gia nhiệt
         + Khoảng nhiệt độ: 5 đến 60oC - đáp ứng cho toàn bộ khay 150 lọ
         + Có sensor theo dõi nhiệt độ
         + Sử dụng khay nhôm để lưu giữ lọ
 - Có thể nâng cấp lên bộ gia nhiệt/trộn/đọc mã vạch
         + Gia nhiệt cho từng lọ mẫu trước khi bơm: 35oC đến 80oC
         + Lắc lọ trước khi bơm
         + Chương trình hóa thời gian gia nhiệt và thời gian trộn
         + Trộn theo 2 hướng 4.000 vòng / phút
 - Có khả năng chương trình hóa phương pháp cho hệ thống: 2 tháp bơm mẫu, 1 khay, 1 bộ gia nhiệt/trộn/ đọc mã vạch…
         + Thêm dung môi
         + Thêm chất chuẩn
         + Thêm chuẩn nội
         + Pha loãng
         + Dẫn xuất hoa
         + Quenching
Detector Ion hoá ngọn lửa (FID)
 - Điều khiển bằng điện tử với kỹ thuật số tất cả các loại khí của detector.
 - Giới hạn phát hiện: < 1.4 pg carbon/giây/tridecane
 - Khoảng tuyến tính động học:  107 (±10%) 
 - Tốc độ thu nhận dữ liệu 500 Hz đáp ứng peak có độ hẹp tới 10ms tại 1/2 chiều cao
 - Khoảng đặt dòng:
         + Khí đốt không khí cho FID: 0 – 800 ml/min
         + Khí đốt hydro cho FID: 0 – 100ml/min
         + Khí bổ trợ cho  (N2 hoặc He): 0 – 100ml/min
 - Tự động phát hiện tắt lửa và tự động đánh lửa lại
 - Nhiệt độ tối đa: 450oC
Detector cộng kết điện tử
 - Giới hạn phát hiện tối thiểu: < 6 fg /mL Lindane
 - Khoảng  động học: > 5.0 x 104 với Lindane (cho khoảng nồng độ có khả năng phân tích rộng).
 - Tốc độ thu nhận dữ liệu: 50 Hz
 - Sử dụng nguồn phát xạ β: < 15 mCi 63Ni có chứng nhận chất lượng an toàn của tổ chức nguyên tử của nước sản xuất 
 - Tế bào micro đồng nhất giảm thiểu sự nhiễm bẩn và tối ưu hóa độ nhạy
 - Nhiệt độ làm việc tối đa: 400 °C
 - Hệ thống điều khiển khí điện tử với Ar / 5% CH4 hoặc N2 : tối đa 150 ml/phút.
Detector Nitơ – Phospho
 -  Giới hạn phát hiện thấp nhất: < 0.3 pg N/sec, < 0.1 pg P/sec với hỗn hợp azobenzene/malathion/octadecane
 - Khoảng động học tuyến tính: > 105 N, > 105 P với hỗn hợp azobenzene/malathion.
 - Độ chọn lọc: 25,000 / 1 gN/gC; 75,000 / 1 gP/gC với hỗn hợp azobenzene/ malathion/octadecane
 - Tốc độ thu nhận dữ liệu: 200 Hz
 - Tốc độ dòng:
         + Không khí: 0 đến  200 ml/phút
         + H2: 0 đến 30 ml/phút
         + Khí bổ trợ: 0 đến 100 ml/phút
 - Điều khiển áp suất và dòng bằng điện tử
 - Nhiệt độ tối đa: ít nhất 400°C
Bộ chia dòng cho 3 detector
 - Bộ chia theo công nghệ dòng mao quản (Capillary Flow) với kênh khí bổ trợ (make-up gas).
 - Cho phép chia dòng cột vào ít nhất 3 detector khác nhau.
 - Bao gồm phần cứng và phần mềm cho tính toán
Bộ điều kiển khí phụ trợ cho bộ chia dòng
 - Bộ điều khiển khí bằng điện tử cho dòng phụ trợ cho 3 kênh cho khoảng áp suất từ 0 đến 100 psi.
Hệ thống điều khiển
Phần mềm điều hành thiết bị, thu nhận, xử lý dữ liệu và báo cáo kết quả
 - Phần mềm khoá thời gian lưu đảm bảo lặp lại thời gian lưu trong những lần phân tích khác khác nhau, hoặc người phân tích khác nhau, hoặc máy GC khác nhau
 - Phần mềm điều khiển, thu nhận và xử lý dữ liệu và báo cáo kết quả 
 - Phần mềm có hình ảnh giao diện với người sử dụng đảm bảo dễ dàng truy cập tứng phần của phương pháp 
 - Lập chương trình hệ thống theo bảng cho phép chương trình hoá thời gian sắc ký và cho phép người sử dụng đưa vào chương trình các giá trị đặt ban đầu để tạo phương pháp
 - Phương pháp sẽ được thẩm định lại và thông báo cho người sử dụng nếu có sự thay đổi về hệ thống hay cấu hình
 - Có khả năng chuẩn hoá cột: Phần mềm có thể hiển thị hình ảnh nhiệt độ lò, nhiệt độ inlet, áp suất inlet, áp suất kênh phụ trợ và chương trình tốc độ dòng qua cột. Phần mềm có thể điều khiển tới 8 van hay role 
 - Có chương trình phần mềm chuẩn đoán sự cố và hướng dẫn giải quyết các sự cố
 - Có chương trình tự kiểm tra thiết bị
 - Có chương trình bảo vệ bộ nhớ khi mất điện
 - Có nhật ký điện tử ghi lại những sự cố của thiết bị
 - Có thể chồng các sắc ký đồ với nhau, cộng trừ các sắc đồ
 - Đáp ứng GLP
Máy tính và máy in (cấu hình tối thiểu)
Máy tính :  
 - Máy tính Intel Core 2 Duo E7500 (2.93 GHz, 3 MB L2 cache, 1066 MHz FSB)
 - Ổ cứng: 250 GB SATA
 - RAM 1024 MB DDR2 
 - Card sound
 -  DVD
 - Cap LAN
 - Màn hình LCD 17 inch
 - Phần mềm Window XP
 - Chuột và bàn phím đồng bộ
Máy in laserjet
 - Tốc độ in: 26 trang / phút
 - Độ phân giải: 600 x 600 dpi
 - Bộ nhớ: 16 MB Ram
 - Khổ giáy in: A4
 - Giao diện: USB
Hệ thống cột phân tích
 - DB-1 30m, 0.32mm, 0.25µm
 - DB-1701 30m, 0.25mm, 0.25µm
 - DB-WAX 30m, 0.25mm, 0.25µm
Hệ thống khí
Máy sinh khí Hydro
Model: Precision Hydrogen, 100cc
Hãng sản xuất: Peak Scientific - Anh
 - Tốc độ dòng: 100ml/min
 - Độ tinh khiết: 99.9995%
 - Áp lực có thể hiệu chỉnh: 0 – 100 psi / 0 – 6.9 bar
Máy sinh khí nitơ
Model: Precision Nitrogen, 600cc
Hãng sản xuất: PEAK - Anh
 - Tốc độ dòng: 600cc/phút
 - Độ tinh khiết khí nitơ: 99,9995%
 - Áp suất đầu ra: 80 psi
Máy nén khí không dầu
Model : OF301 - 4B
Hãng sản xuất: Gast
 - Công suất: 0.18 kW
 - Tốc độ dòng: 54 lít/phút
 - Áp suất tối đa: 8 bar
 - Bình chứa: 4.0 lít
 - Độ ồn: 59 dB(A)/1m
Bộ dụng cụ lọc khí Installtion Kit for GC with Gas Purifiers
 - Dung dịch cho phát hiện rì rỉ 
 - Bộ ốc và đệm bằng đồng 1/8in
 - Ống đồng, đã làm sạch  50 ft x 1/8"
 - Chia dòng bằng đồng, 1/8", 2/pk
 - Dụng cụ cắt ống, cho đường kính ngoài 1/8" đến 5/8"
 - Nắp đồng 1/8 in
 - Bẫy O2, H2O, hydro cacbon
 - Bẫy khí thải và 3 ống hút 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét