TT
|
Mô tả hệ thống và đặc tính kỹ
thuật
|
Số lượng
|
Giá
(USD)
|
Thành tiền (USD)
|
I
|
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng
cao
Model: Breeze 2
Hãng sản xuất: Waters-USA
giá 500 triệu
Waters hãng sản xuất sắc ký
lỏng hàng đầu thế giới về chất lượng và doanh số chiếm 23%
so với 14% của Agilent, 6 % Shimadzu, 2% của Hitachi…( xem tài liệu
của công ty SDi). Đặc biệt trong lĩnh vực dược phẩm Waters chiếm đến trên 55%
thị phần trên toàn thế giới.
|
01 hệ
|
Đã bao gồm
|
Đã bao gồm
|
1
|
Bơm dung môi đa kênh gradient
Model: Water 1525 Binary HPLC Pump
Code: 186001525
-
Số dòng dung môi:
02 dòng
-
Tốc độ dòng: 0,001 – 10,000 ml/min,
-
Bước tăng :
0, 001 ml/ph.
-
Độ chính xác tốc độ dòng: ≤ 0,1 % RSD
-
Độ đúng tốc độ dòng :
± 1.0%
-
Chức năng Purge: xử lý bằng phần mềm
-
áp suấtcực đại cuả bơm: 6000 psi ( 41,370 kPa, 401 bar)
-
Giới hạn áp suất làm việc: Chương trình hóa từ phần mềm
giới hạn trên và dưới, người sử dụng lựa chọn các đơn vị như psi, kPa, bar.
-
Thể tích chễ: < 200mL
-
Độ chính xác( accurancy) thành phần khi chạy
Gradient: ± 0,5% tại tốc
độ dòng 1mL/phút và áp suất 1000 psi
-
Độ chuẩn xác( precision) thành phần khi chạy
Gradient: < 0,5% RSD tại
tốc độ dòng 1mL/phút và áp suất: 1000 psi
-
Khối lượng: 32
kg
-
Điện áp:
từ 88 V - 264 V AC
-
Tần số: 47 - 63
Hz
-
Nhiệt độ thao tác trong khoảng: 40C - 400C
-
Độ ẩm thao tác
trong khoảng: 20 - 80%
|
01
|
Đã bao gồm
|
Đã bao gồm
|
2
|
Bộ
khử khí chân không
1525/1525EF
Integral Vacuum Degasser Kit
Code:
205000253
-
Tốc độ dòng: 0.2-5.00mL/min
-
2 kênh
-
Buồng chân không: 1 buồng/dòng; 2 kênh
-
Degas Tubular membrane: 1 per vauum
chamber; < 500 mL
internal volume, PPS, Teflon AF.
-
Gas Removal Efficiency: < 1 ppm O2
remaining at 1 mL/min; 1.3 ppm O2 remaining 2mL/min; <2.3 ppm O2 remaining
at 5 mL/min
-
Vacuum Sensor: Detects 0-810 mmHg
Absolute, Atuated LED
|
01
|
Đã bao gồm
|
Đã bao gồm
|
3
|
Bơm mẫu bằng tay
Model: KIT, 7725I MANUAL
INJECTOR,1500 SERIES
Code: 186000872
·
Van bơm mẫu
bằng tay bao gồm vòng bơm mẫu
·
Kiển soát dong
liên tục
· Gắn ngay trên thân bơm dung môi
|
01
|
Đã bao gồm
|
Đã bao gồm
|
4
|
Bộ điều khiển nhiệt độ cột tách
Model: 1500 Column
Heater
Code: 186001500
-
Thang đặt nhiệt
độ: 20 - 600C
-
Độ chính xác
thay đổi nhiệt độ: 0,80C
-
Độ chính xác
Nhiệt độ: 0,250C
-
Tốc độ tăng
nhiệt độ: 1.00c/ phút cho 200C ban đầu sau đó 0,50c cho tất cả các thang
-
Khả năng lắp:
đồng thời 2 cột, bảo vệ cột.
-
Nguồn sử dụng :
110V – 220V 50/60Hz
-
Kích thước :
15.2/43/35.6 cm ( WH/D)
-
Trọng lượng :
5.9kg
|
01
|
Đã bao gồm
|
Đã bao gồm
|
5
|
Detector
UV/VIS
Model: Waters 2489 UV/ Visible Detector
Code: 176002489
-
Đo đồng thời
trên hai bước sóng
-
Khoảng bước
sóng: 190 – 700 nm.
-
Nguồn sáng: đèn
Deuterium Arc
-
Độ rộng khe
sóng: 5nm
-
Độ chính xác
bước sóng: 1nm
-
Độ lặp lại bước
sóng: ± 1 nm
-
Độ tuyến tính: £ 5% tại 2.5 AU, Propylparaben, 257nm
-
Độ nhiễu đường
nền khi đo một bước sóng: ≤ 5 x 10-6 AU
-
Độ nhiễu đường
nền khi đo hai một bước sóng: ≤ 12 x 10-6 AU
-
Độ trôi: 1 x
10-4 AU /gìơ
-
Phạm vi đo:
0,0001 – 4,0000 AUF
-
Tốc độ truy cập
dữ liệu: 80Hz
-
Thiết kế cell:
hướng sáng TaperSlit
-
Chiều rộng
cell: 10 mm
-
Thể tích Cell:
10 mL
-
Giới hạn áp
suất: 1000 psi
-
Vật liệu chế
tạo: Thép không gỉ 316, fused silica, PEP, PEEK
-
Điện áp:
Autovol 100-240V/ 50-60Hz
-
Môi trường làm
việc: 4-400C
-
Độ ẩm: 90%RH,
không ngưng tụ
-
Kich thước:
28,4x20,8x50,3 cm
-
Trọng lượng:
9,3Kg
|
01
|
Đã bao gồm
|
Đã bao gồm
|
6
|
Phần mềm xử lý số liệu – Breeze2
Code: 176001771
-
Các chương
trình thu nhận dữ liệu, định lượng, xử lý đánh giá số liệu....
-
Chẩn đoán hỏng
hóc, hướng dẫn giải quyết, sữa chữa
-
Lưu giữ chương
trình, số liệu theo hệ thống nhật ký.
-
Hướng dẫn lắp
ráp vận hành bảo trì (thông qua help)
-
Bảo mật số liệu
-
Cung cấp bàn điều khiển và hệ thu thập
số liệu cho toàn bộ hệ thống.
-
Hệ thống kho dữ liệu có khả năng liên
lạc hòa nhập vào các nguồn khác làm tránh việc phải mua và bảo trì những phần
mềm xử lý phụ phải thêm vào.
-
Có khả năng hòa nhập các phân tích
trên Photodiode Array vào tất cả các quá trình chạy sắc ký.
-
Các chương trình dùng Windows để chạy
các chương trình đa ứng dụng trong khi vẫn cho biết các dữ liệu về thời gian
thật.
-
Truy nhập có thứ tự vào phần mềm với
việc dò tìm các mẫu để tính toán làm cho việc thực hành trong phòng thí
nghiệm tốt lên.
-
Có chương trình trợ giúp trực tiếp và
tỉ mỷ.
-
Có khả năng thích ứng với các thủ tục
vận hành chuẩn chẳng hạn như nháy máy điều khiển tới mẫu đặc thù nào đó hoặc
thu thông tin về mẫu.
-
Có khả năng tính tích phân các pic một
cách tự động hoặc điều khiển được.
-
Có khả năng tùy ý chọn và tính toán mà
không phải viết trên macro, truy tìm routine thông qua các bộ lọc để quan
sát.
-
Cất giữ các lô kết quả và có khả năng
tái tạo lại các lô kết quả đó một cách gián đoạn.
-
Tương thích với
bất cứ một máy in nào có trong khai báo của Windowstm được mua từ
các nguồn khác.
|
1
|
Đã bao gồm
|
Đã bao gồm
|
7
|
Máy
tính HP và máy in
Máy nguyên bộ
Microprocessor
: Core i3 2.6Ghz, 512 MB SDRAM, 260GB HD, 53MAX CD-ROM, Specker, Vidio card,
Sound card
1,44
MB FDD, Keyboard, Mouse, Mousepad
Monitor 17"
-
Máy in đen
trắng
|
1
|
Đã bao gồm
|
Đã bao gồm
|
8
|
Khay chứa dung môi
|
1
|
đã bao gồm
|
đã bao gồm
|
9
|
Cột
phân tích
Cột Sunfire C18; 150mmx4.6mm; 5um
|
1
|
Bao gồm
|
Bao gồm
|
Thứ Năm, 3 tháng 3, 2016
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Model: Breeze 2 Hãng sản xuất: Waters-USA
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét