Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS |
Model: NovAA800 F |
Nhà sản xuất: Analytik Jena - Germany. |
Xuất xứ: Đức |
Bảo hành hệ quang học 10 năm theo tiêu chuẩn bảo hành của nhà sản xuất. |
Máy chính |
NovAA Ò 800 F máy phổ hấp thụ nguyên tử nhỏ gọn với hiệu chỉnh nền deuterium (D2-HCL) cho phân tích mẫu chất lỏng bằng kỹ thuật ngọn lửa,kỹ thuật hydride. |
Với khả năng xử lý dễ dàng, độ bền cao và hiệu quả về chi phí, Novaa 800F rất phù hợp để sử dụng trong phân tích thường xuyên, định kỳ và cung cấp kết quả đo chính xác, nhanh chóng và đáng tin cậy. |
Hệ thống quang học (nằm trong máy chính) |
Hệ thống quang học được gắn trên một tấm đế nhỏ gọn để ổn định và chắc chắn, cũng như bảo vệ chống lại độ ẩm và không khí trong phòng thí nghiệm. |
Hệ quang học phản xạ được phủ và che kín không cho ánh sáng thâm nhập. |
Có thể lựa chọn thêm chức năng thổi khí (không khí tinh khiết hoặc khí argon) để cải thiện truyền dẫn và hoạt động UV trong môi trường khắc nghiệt (kết hợp với bộ lọc không khí KIT APK-lựa chọn thêm) |
Thiết kế quang học: |
Thiết kế hai chùm tia với bộ tách chùm tia và gương xoay tạo để ghép với chùm tia so sánh. |
Máy có thể hoạt động ở chế độ chùm tia đơn hoặc đôi với hiệu chỉnh nền bằng đèn D2 |
Đèn D2 với dòng lên đến 30mA |
Khoảng hiển thị giá trị hấp thụ: -0.01 đến 3.0 Abs |
Khoảng hiển thị giá trị nồng độ: 0.0001 đến 99999 . |
Khoảng hiển thị giá trị phát xạ: 0 đến 1 Abs |
Hệ thống quang học được phủ thạch anh cho độ ổn định cao và hiệu suất ánh sáng cao. |
Phương pháp đo: Hấp thụ nguyên tử và phát xạ nguyên tử |
Giới hạn phát hiện mg/L: Cu-0.012; Zn-0.003 (với chế độ ngọn lửa) |
Si hybrid receiver S 12749 |
Bộ chỉnh đơn sắc Czerny Turner hiệu suất cao với cách tử nhiễu xạ lõm cho trường phẳng, 1800vạch/mm và tự động điều chỉnh bước sóng và độ rộng khe |
Khoảng bước sóng : 185-900mm |
Lựa chọn khe tự động : 0.2,0.3,0.5,0.8,1.2mm |
Detector |
Bộ nhân quang tiêu chuẩn, nhạy với vùng UV cho khoảng đo rộng. |
Đèn (Lamp) |
Sử dụng đèn cathode có mã code, phân tích có thể được 68 nguyên tố bằng dòng bức xạ trong vùng UV/Vis |
Có thể sử dụng đèn không có mã code là một chọn lựa. |
Đèn sử dụng dòng: 2 đến 20 mA |
Hai nguồn điện cung cấp cho : Đèn đang vận hành và đèn làm ấm. |
Điều khiển hệ thống tự động hoàn toàn với việc thay đổi đèn mâm 8 đèn thông qua PC với bộ đọc/ghi (RFID) sử dụng cho đèn có mã code |
Hệ thống ngọn lửa |
Hệ thống Nebulizer-burner |
Đầu đốt được mã hóa làm bằng titan: Có thể lắp đầu đốt 10cm cho không khí/acetylen hoặc đầu đốt 5 cm thông dụng |
Độ rộng đầu đốt được tối ưu hóa, lặp lại chính xác, khóa nhanh để dễ dàng thay thế |
Đầu phun hiệu chỉnh được với mao quản bằng Pt/Rh và đầu va chạm bằng vật liệu chịu acid. |
Tự động làm sạch đầu đốt nếu trang bị thêm bộ Scraper cho hệ thống N2O |
Tốc độ của nebulizer: 4 đến 6 mL/phút |
Điều chỉnh tự động chiều cao đầu đốt: 4 đến 18mm |
Điều chỉnh đầu đốt quay: 0 đến 900 |
Điều chỉnh độ sâu đầu đốt: được điều chỉnh bằng tay |
Buồng phun |
Buồng phun PPS với dòng khí động lực cho dung dịch nước và dung dịch hữu cơ |
Điều khiển khí |
Điều khiển hoàn toàn bằng máy tính tổng dòng khí với việc kiểm tra nhiên liệu và chất oxi hoá cho sự điều khiển ổn định không đổi của tỉ lệ nhiên liệu/chất oxi hoá. |
Điều khiển đánh lửa tự động bằng máy tính. |
Tự động bổ sung chất oxy hóa phụ trợ cho dung môi hữu cơ dễ cháy |
Các tính năng an toàn |
Điều khiển cảm biến đầu đốt và hệ thống siphon |
Giám sát áp suất khí đầu vào và áp suất bung trong buồng phun |
dừng khí tự động trong trường hợp lỗi ngọn lửa, cúp điện hoặc lỗi áp suất khí |
Phần mềm |
Model: Aspect LS |
Hãng sản xuất: Analytik Jena/Đức |
Phần mềm cho điều khiển thiết bị và đánh giá dữ liệu. |
Điều khiển thay đổi bộ nguyên tử hóa |
Tự động tối ưu hóa các thông số bộ nguyên tử hóa |
Các chế độ/mức vận hành khác nhau cho vận hành liên tục và phát triển phương pháp. |
Các thống kê khác nhau cho mẫu và chất chuẩn |
Tính toán độ tin cậy cho giá trị mẫu và cho chức năng hiệu chuẩn. |
Chọn lựa nhiều dạng hiệu chuẩn, đánh giá tuyến tính hoặc phi tuyến tính, thêm chuẩn.... |
Hiệu chuẩn lại hai điêm với hiển thị các chỉ số hiệu chuẩn lại.. |
Lựa chọn tối đa 65 điểm hiệu chuẩn. |
Online cook book |
Bao gồm các phương pháp phân tích, thử nghiệm điển hình và thông tin bổ sung về tất cả các nguyên tố. |
Comprehensive Quality Control module |
Quản lý được xác định người sử dụng, các giới hạn và hoạt động. Các biểu đồ được tích hợp cho kiểm soát các thông số khác nhau. |
Tuân theo yêu cầu của FDA 21 CFR phần 11 (cung cấp như lựa chọn thêm) |
Tương thích với WIN 7, Win 8.2, Win 10 (32 và 64 bit) |
Đầu đốt LG/AZ, 50 mm . |
Vận hành với ngọn lửa hỗn hợp khí Acetylene / N2O hoặc Acetylene/Air. |
Máy nén khí không dầu (phù hợp với máy chính) |
Bình khí |
Argon tinh khiết + van điều áp (mua tại Việt Nam) |
Accetylen tinh khiết + van điều áp (mua tại Việt Nam) |
Bộ hút khí thải (gia công tại VN) |
Quạt gió: Tốc độ hút 800 - 1000 m3/giờ |
Chụp hút bằng inox, quạt hút và ống nối, ống dẫn khí thải (tối thiểu 2m) bằng vật liệu ít bị ăn mòn. |
Kích thước tiêu chuẩn, phù hợp với vị trí lắp tại tại phòng thí nghiệm. |
Máy tính và máy in |
+ Máy tính cấu hình tối thiểu: |
- Dòng CPU: Intel Core i5-3470 |
- Tốc độ CPU: 3.2GHz |
- Dung lượng Ổ cứng: 1.0TB |
- Dung lượng RAM: 4GB |
+ Máy in: |
Canon Laser Printer LBP 2900 |
Đèn cathode cho 9 nguyên tố : |
As; Hg; Cu; Zn; Mn; Pb; Cd; Cr; Ni |
Dung dịch chuẩn cho 9 nguyên tố nêu trên (mua tại Việt Nam) |
Nồng độ 1chai: 1000 ppm, dung tích 500ml/chai/nguyên tố. |
Hóa chất cho bộ Hydride và bảo dưỡng máy |
Axit HNO3và axit HCl chai 500 ml |
Nước cất 2 lần: 60 lít. |
NaBH4 100g |
NaOH 100g |
Acid Ascorbic 100g |
KI 100g |
Bộ phân tích Hg/Hydride |
Model : HS 55 |
Hãng sản xuất : Analytik Jena |
Điều khiển bằng phần mềm và PC, ứng dụng kỹ thuật hoá hơi lạnh để phân tích Hg với độ nhạy cao và những nguyên tố hình thành hydrua như As, Bi, Sb, Se, Sn, Te. |
Tuân theo tiêu chuẩn: DIN; ISO; EPA; ASTM |
Hoạt động ở chế độ không liên tục (Batch) |
Cell unit được gia nhiệt bằng điện, mang lại giới hạn phát hiện tốt nhất cho Hg. |
Nhiệt độ gia nhiệt: 600 – 950ºC |
Kích thước cell thạch anh: dài 140mm, đường kính 15mm ID |
Cell phân tích Hg |
Dịch vụ : |
Hướng dẫn sử dụng và đào tạo: |
Đào tạo: Đào tạo sử dụng thiết bị và phân tích dựa trên tiêu chuẩn của hãng với các chỉ tiêu kim loại trên. |
Bảo hành: |
Bảo hành hệ quang 10 năm theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
Bảo hành 12 tháng đối với các bộ phận và thiết bị hỗ trợ còn lại theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
Thứ Tư, 23 tháng 1, 2019
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét