Thứ Tư, 23 tháng 1, 2019

HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ GC-FID/PFPD Model: SCION 456-GC Hãng sx : SCION INSTRUMENTS Xuất xứ : Hà Lan/EU


I HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ GC-FID/PFPD 1 Hệ
Model:
SCION 456-GC
Hãng sx : SCION INSTRUMENTS
Xuất xứ : Hà Lan/EU
A Đặc điểm chung
- Thiết bị được sản xuất tuân theo hệ thống chất lượng được chứng nhận ISO 9001.
- Môi trường làm việc : Nhiệt độ 10-40oC, độ ẩm 5-95 %
- Nguồn điện sử dụng : 230V(±10%)/50Hz
B Cấu hình thiết bị cung cấp bao gồm :
1 Thân máy chính sắc ký khí GC 1 Bộ
2 Cổng tiêm mẫu kiểu chia dòng/không chia dòng S/SL Injector 1 Bộ
3 Bộ tiêm mẫu lỏng tự động Autosampler 1 Bộ
4 Đầu dò Ion hóa ngọn lửa FID 1 Bộ
5 Đầu dò quang hóa xung ngọn lửa PFPD 1 Bộ
6 Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu 1 Bộ
7 Cột phân tích  2 Bộ
8 Bộ Kit lắp đặt 1 Bộ
9 Bộ lọc khí 1 Bộ
10 Phụ kiện tiêu hao 1 Bộ
11 Bình khí N2 tinh khiết và van giảm áp 1 Bộ
12 Máy sinh khí H2 1 Bộ
13 Máy nén khí không dầu 1 Bộ
14 Máy tính và máy in 1 Bộ
15 Bộ tiêm mẫu khí bằng tay 1 Bộ
C Thông số kỹ thuật :
1 Thân máy chính sắc ký khí SCION 456-GC 1 Bộ
- Có thể gắn và vận hành đồng thời được 3 buồng bơm mẫu (Injector) với 5 loại Injector khác nhau :
S/SL Split/Splitless injector
PTV Programmable Temperature Vaporizing
COC Cold On-Column injector
Flash injector
PWOC Packed/Wide bore On-Column injector
- Có thể gắn và vận hành đồng thời được 4 detector (1 detector khối phổ MS và 3 detector GC) với 7 loại detector khác nhau :
FID Flame Ionization Detector
TCD Thermal Conductivity Detector
ECD Electron Capture Detector
TSD (NPD) Thermionic Specific Detector
PFPD Pulsed Flame Photometric Detector
PDHID Pulsed Discharge Helium Ionization Detector
MS Mass Spectrometry
- Máy có thể sẵn sàng nâng cấp từ một detector đến bốn detector vận hành đồng thời
- Tốc độ thu nhận dữ liệu : 600 Hz cho tất cả các detector (trừ PFPD)
-  Cả Injector và Detector đều có chương trình điều khiển áp suất hoặc dòng tự động EFC (Electronic Flow Control), có thể lập trình để tối ưu hóa chế độ phân tích.
- Có thể gắn đến 9 bộ EFC để điều khiển khí cho detector, injector và khí bổ trợ.
- Điều khiển GC :
+ Tín hiệu ngoài (digital output) : tổng 16
8 (tiêu chuẩn)
8 (chọn thêm)
+ Số tín hiệu tối đa :  16
+ Điều khiển nhiệt : tổng cộng 9 vùng nhiệt độ
5 vùng nhiệt độ (tiêu chuẩn)
4 vùng (chọn thêm)
- Phương pháp : Tối đa nhớ được 50 phương pháp trên máy (số ký tự tối đa là 30 ký tự)
- Logging : Chạy log file, Error log file
- Màn hình hiển thị : màn hình màu TFT, độ phân giải WVGA (800 x 480), kích thước 9", cảm ứng(Touch screen)
- Điều khiển bằng cảm ứng hoặc phím bấm
- Giao diện : Ethernet protocol TCP/IP, 100Mbps
- Thiết bị đáp ứng các tiêu chuẩn : CSA (C22.2 61010-1 & UL 61010-1 ); IEC: 61010-1; EMC (47 CFR part 15, ANSI C63.4,  EN 61326); ATEX Directive 94/9/EC.
1,1 Lò cột gắn trên thân máy chính : 1 Cái
- Sử dụng để điều nhiệt các cột tách, tối ưu các quá trình tách để phân tích định tính và định lượng có độ chính xác cao
-  Kích thước lò : 28 cm (w) x 20 cm (d) x 28 cm (h) (15,7 Lít)
- Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ phòng +4oC đến 450oC (bước tăng 1oC), từ -60oC đến 450oC khi sử dụng bộ làm lạnh CO2 lỏng (chọn thêm), từ  -100oC đến 450oC khi sử dụng bộ làm lạnh N2 lỏng (chọn thêm).
- Số bước chương trình nhiệt độ: 24 bước tăng/giảm nhiệt và 25 bước đẳng nhiệt.
- Tốc độ gia nhiệt tối đa : 150oC/phút, 180 ° C/phút với phụ kiện chọn thêm.
- Tốc độ làm lạnh nhanh: từ 400oC đến 50oC trong khoảng 4,5 phút 
- Độ phân giải nhiệt độ cài đặt : 0,1oC
- Nhiệt độ bên trong lò thay đổi khi nhiệt độ môi trường thay đổi 1oC : <0 c="" font="">
- Độ lặp lại thời gian lưu : <0 0="" hay="" ph="" t="" td="">
- Độ lặp lại diện tích peak : < 1% RSD
2 Cổng tiêm mẫu kiểu chia dòng/không chia dòng S/SL Injector 1 Bộ
- Có bộ điều khiển khí tự động EFC(Electronic Flow Control) :
+ Kiểu module : 4 module bơm mẫu đặc hiệu
+ Độ chính xác áp suất : 0,1% trên toàn dải
+ Độ phân giải điểm cài đặt áp suất là : 0,001 psi
+ Độ chính xác dòng : 0,2% trên toàn dải
+ Độ lặp lại dòng : 0,5%
- Nhiệt độ tối đa : 450oC
- Khoảng áp suất: 0-150psi
- Tốc độ dòng tổng :
+ 500 mL/phút  cho N2/Ar
+ 1500 mL/phút cho He/H2
- Thang chia : 1-10000 lần (tùy thuộc vào cột)
- Phù hợp để lắp tất cả các loại cột mao quản từ đường kính 50um đến 530um.
3 Bộ bơm mẫu lỏng tự động Autosampler 1 Bộ
Model : 8400 
- Khay đựng mẫu : 100 ống x 2 ml
- Phương pháp bơm kép/lặp lại (Dual/Duplicate injection) :
+ Dual injection : lần lượt bơm 2 mẫu vào 2 injector
+ Duplicate injection : lần lượt bơm 1 mẫu vào 2 injector
- Phương pháp bơm thể tích lớn LVI (Large volume injection)
- Có chương trình rửa kim tiêm
- Khay đựng 3 lọ dung môi rửa và 1 lọ dung dịch thải
- Chương trình hoá chế độ bơm
- Số lần rửa dung môi trước và sau tiêm : 0-99 lần
- Số lần rửa mẫu trước tiêm : 0 - 99 lần
- Thể tích nội chuẩn : 0.0 - 9.0 μL
- Độ sâu kim : 0 - 100%
- Tốc độ tiêm : 0.1-50 μL/giây
- Thể tích syrringe chuẩn : 10 uL .
   Có thể chọn thêm các syringe 1 μL, 2 μL, 5 μL, 100 μL và 250 uL
- Thể tích bơm mẫu có thể chọn bước nhỏ đến 0.1uL
4 Đầu dò Ion hoá ngọn lửa FID 1 Bộ
- Có bộ điều khiển khí tự động DEFC (Detector Electronic Flow Control)
+ Kiểu module : 6 module bơm mẫu đặc hiệu
+ Độ chính xác : ± 7 % điểm đặt tốc độ dòng
+ Độ phân giải : 0.1 hay 1 mL/min
- Đáp ứng được hầu hết các hợp chất hữu cơ: từ các khí bay hơi VOCs, dung môi hữu cơ bay hơi đến các khí bán bay hơi như: Toluen, Benzen, Tricloetylen, Tetrachlorethylene, Acetone, Butanol (i-, sec-), Xăng nhẹ, Ethanol, CCl4, CHCl3, Ethyl Ether, HCHO, Butylacetate, Dichlorethane, Ethylenglycol, Naphthalene, Xylene, Ethyl Ether, Acetic Acid...
- Nhiệt độ tối đa : 4500C
- Giới hạn phát hiện : 1,4 pg C/giây
- Khoảng động học tuyến tính : 107  
- Tự động phát hiện ngọn lửa tắt và tự động bật lại.
- Tốc độ thu nhận dữ liệu : 600 Hz 
- Đầu đốt ngọn lửa (Flame tip) bằng Ceramic 
5 Đầu dò quang hóa xung ngọn lửa PFPD 1 Bộ
- Có bộ điều khiển khí tự động DEFC (Detector Electronic Flow Control)
+ Kiểu module : 6 modul tiêm mẫu đặc hiệu 
+ Độ chính xác : ± 7 % điểm đặt tốc độ dòng
+ Độ phân giải : 0.1 hay 1 mL/phút
- Dùng để phân tích các hợp chất có Sulfur, Phospho, Nitrogen (đến 23 nguyên tố)
- Kiểu ống nhân quang (Photomultiplier tube) :
     S/P  (tiêu chuẩn)
     S/P/N (option-không bao gồm)
- Nhiệt độ tối đa 4500C
- Khoảng động học tuyến tính : 
S : 103
P : 104
N : 102 (option-không bao gồm)
- Giới hạn phát hiện : 
S : 1 pg S/giây (S/P tube)
P : 100 fg P/giây (S/P tube)
N : 20 pg N/giây (S/P/N tube)  (option-không bao gồm)
6 Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu  1 Bộ
- Tương thích với Windows 10/7
- Điều khiển hệ thống GC, thu nhận, xử lý dữ liệu và tạo báo cáo
- Giao diện sử dụng thân thiện, trực quan và giàu thông tin
- Mở rộng báo cáo và tính toán
- Thiết kế mạnh mẽ cho vận hành 24/7
- Quản lý dữ liệu và quản trị hệ thống tập trung, an toàn.
- Tích hợp dễ dàng với LIMS,SCADA và các hệ thống quản lý dữ liệu thông dụng khác
- Có các tính năng cần thiết để hỗ trợ thực hiện các yêu cầu theo 21 CFR Part 11.
- Có thể xuất các dữ liệu báo cáo ra nhiều dạng file khác nhau: ASCII,PDF,EXCELL, hoặc AIA đơn giản hóa khả năng tính toán.
- Trong những trường hợp thiết bị và hệ thống có những thay đổi do các tác động bên ngoài. Chức năng tự động duy trì thời gian lưu chính xác tại nơi xuất hiện peak sắc ký, mà không cần thay đổi các thông số của thiết bị. Tính năng này có thể áp dụng cho cột nhồi, hệ thống cột, cũng như sử dụng cho xác minh phương pháp.
- Phần mềm phù hợp hệ thống xác định chất lượng của việc phân tích sắc ký, tính toán các thông số như: độ không đối xứng của peak và hiệu quả của cột. Phần mềm có thể so sánh kết quả tạo ra từ tiêm mẫu đối chứng với những nồng độ mà người sử dụng kỳ vọng. Giới hạn đặt trên các kết quả này sau đó có thể được sử dụng để xác định các hành động tốt nhất để sửa chữa các vấn đề tiềm năng và đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu và kết quả.
- Chức năng theo dõi cột và cách sử dụng hệ thống cột, mỗi lần tiêm nó sẽ tự ghi lại. Thông tin này sẽ được lưu trong cơ sở dữ liệu, cung cấp toàn bộ lịch sử của việc sử dụng cột và hiệu năng của cột.
7 Cột phân tích
Bao gồm : 
- Cột mao quản không phân cực : Rtx-1, 30m x 0.25mm x 0.25um (Restek-Mỹ) 1 Bộ
- Cột mao quản : Rtx-624, 30m x 0.25mm x 1.4 um (Restek-Mỹ) 1 Bộ
8 Bộ kit lắp đặt GC 1 Bộ
Bao gồm : 25 ft cleaned tubing, 1/4x1/8' pipe thread connector, 1/8" Swagelok fittings, injector nut wrench, column scoring wafer.
9 Bộ lọc khí  : Bao gồm 2 phin lọc hydrocarbon, 1 phin lọc ôxy, 1 phin lọc ẩm và chân đế 4 vị trí (1/8”) 1 Bộ
10 Các phụ kiện tiêu hao 1 Bộ
Bao gồm : 
Capillary Column Nut 4 Cái
BTO Septa with CenterGuide, 9 mm, pk/50 1 Gói
Gra/Ves Cap Col Ferrules 1/16" to 0.4 mm, pk/10 1 Gói
Graphite O-ring high temperature injector liner seal, pk/10 1 Gói
Insert, 4mm ID Gooseneck Splitless with glass wool, pk/5 1 Gói
FID Test mix 1 Bộ
FPD Test mix 1 Bộ
11 Bình khí N2 tinh khiết và van giảm áp 1 Bộ
12 Máy sinh khí H2 1 Bộ
Model : 20H, Hãng sx : Parker-Domick Hunter/Anh
+ Tốc độ dòng ra : 160 ml/phút
+ Độ tinh khiết H2 ra : 99,9995%
13 Máy nén khí không dầu 1 Bộ
Model : OF301-4B/Hãng sx : Jun-Air/Mỹ
+ Công suất:  0.33 HP
+ Áp suất đầu ra : 8 bar
+ Tốc độ dòng:  54 Lít/phút
+ Bình chứa: 4 lít 
14 Máy tính và máy in 1 Bộ
- Máy tính (cấu hình tương đương hoặc cao hơn): CPU Intel Core i3, 3GHz, HDD 500GB, 2.0GB RAM, DVD R/W , Monitor LCD 22", Optical mouse, Keyboard, Windows 7 Professional.
- Máy in Laser trắng đen khổ A4
15 Bộ tiêm mẫu khí bằng tay GS-231 (GL-Nhật) 1 Bộ
Kèm theo :
Bộ nối (union 1/8'' - 1/8''): GL 3006-42921 2 Cái
Bộ nối (reducing union 1/8'' - 1/16''): GL 3006-43222 2 Cái
Sample loop 0.5ml : GL 3001-54005 1 Cái
Sample loop 2.0ml : GL 3001-54020 1 Cái
*,*,*,*,*,*,*,*,*,*,*,* *,*

Túi lấy mẫu khí Tedlar 5 Lít, cỡ 12" x 12.5", 10 cái/gói (Restek-Mỹ) 2 Gói
LỰA CHỌN THÊM SL ĐV
1 Bộ giải hấp nhiệt Thermal Desorption 1 Bộ
Model : 9300
Hãng sx : CDS Analytical - Mỹ
- Có khả năng phân tích trong khoảng rộng của các hợp chất hữu cơ từ  C2 đến C33 bao gồm hợp chất dễ bay hơi VOC, bán bay hơi, hợp chất phân cực và không phân cực; hợp chất PAH tối đa 5 vòng, hợp chất có halogen C1-C33.
- Được thiết kế điều khiển toàn bộ bằng điện tử với các plug-in giao diện người dùng khi điều khiển bằng tay và một giao diện kết nối trực tiếp để kiểm soát bằng máy tính. Ống chuyển linh hoạt với ống lót Silconert™ liner cung cấp kết nối trực tiếp tới cột GC cho độ nhạy tối đa.
- Độ chính xác nhiệt độ vùng gia nhiệt : ± 1oC
- Tốc độ gia nhiệt cho ống lên đến 1000oC/phút, tốc độ gia nhiệt vùng bẫy là 900oC/phút
- Vùng gia nhiệt :
+ Lò valve : từ nhiệt độ môi trường lên đến 350oC
+ Ống chuyển : từ nhiệt độ môi trường lên đến 350oC
+ Sample Desorb : từ nhiệt độ môi trường lên đến 375oC
+ Focus Desorb : từ nhiệt độ môi trường lên đến 375oC
Cung cấp bao gồm :
- Máy chính 1 bộ
- Bộ VOC Checkout Kit – 1/8” 1 bộ
- Bộ Vocarb Focus Trap/Heater Kit  1 bộ
- Hand-held Controller and DCI Software 1 bộ
- Transfer Line 1 cái
- Shipping/installation kit 1 bộ
- Ống hấp thu (Sorbent Tube) chiều dài  4 ½"  được nhồi  với 60:80 mesh Tenax-TA 6 cái
*,*,*,*,*,*,*,*,*,*,*,*,*,*,*,* *,*,*,*,*,*,*,*,*,*

- Vespel Ferrule,1/4” with 6 mm hole 16 cái

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét