Máy quang phổ hấp thụ nguyên
tử AAS
(Kiểu ngọn lửa)
Hãng sản xuất: HITACHI - Nhật
Model:ZA3300
giá 600 Triệu có sẵn
Máy quang phổ
hấp thụ nguyên tử Hitachi dòng ZA3000 sử dụng hiệu ứng Zeeman để
bổ chính nền cho độ ổn định cao và tăng được độ nhạy của phép đo
Tích hợp kỹ
thuật phân tích ngọn lửa
Hệ thống
quang học hai chùm tia được điều khiển hoàn toàn bằng máy vi tính
Ứng dụng:
môi trường, công nghiệp hoá dầu, thực phẩm, dược phẩm, sinh học,
thuỷ sản…
Cấu hình hệ thống AAS bao gồm :
- Máy chính kiểu phân
tích ngọn lửa, có hiệu chỉnh nền bằng Zeeman.
- Phần mềm điều khiển,
thu thập và xử lý số liệu
- Máy tuần hoàn nước
làm mát
- Máy nén khí (mua tại
Việt Nam)
- Đầu đốt chuẩn cho chế
độ Acetylene/Không khí
- Bình khí Acetylene
tinh khiết và đồng hồ điều áp (Mua tại Việt Nam)
- Bình khí Argon tinh
khiết và đồng hồ điều áp (Mua tại Việt Nam)
- Bộ đèn cathode rỗng cho nguyên
tố: As; Hg; Cu; Zn; Mn; Pb; Cd; Cr; Ni
- Bộ dung dịch chuẩn
1000ppm cho 8 nguyên tố.
- Bộ hút khí thải (Mua
tại Việt Nam)
- Bộ phụ kiện và dụng cụ
cần thiết để lắp đặt vận hành: Dây nối, dây nguồn, ống nối, lọ đựng mẫu, gá
lắp đặt... đảm bảo để thiết bị hoạt động bình thường
|
Thân máy chính
Đặc điểm chung:
1. Phương pháp phân cực
Zeeman cho phép hiệu chỉnh nền trên toàn dải bước sóng và detector kép sẽ
mang lại độ chính xác và độ nhạy cao. Hiệu chỉnh nền bằng Zeeman cho cả ngọn
lửa và lò graphite.
2. Phân tích ngọn lửa :
- Buồng nguyên tử hóa có
thể được chọn dễ dàng thông qua phần mềm.
- Phương pháp ngọn lửa
thích hợp cho phân tích ở mức ppm (mg/L)
3. Có thể ứng dụng hiệu
ứng Zeeman cho phương pháp tạo hydride
4. Tiết kiệm điện và
nước
- Tiết kiệm điện: đèn
cathode rỗng tự động tắt nếu máy không hoạt động trong 1 giờ.
- Tiết kiệm nước: nước
làm mát sẽ tự động ngưng cấp khi máy không hoạt động trong 10 phút.
5. Chức năng hỗ trợ phân
tích, QC theo thời gian thực và dễ khởi động.
- Hỗ trợ phân tích : màn
hình hướng dẫn có kèm âm thanh giúp người sử dụng thực hiện các bước phân
tích
- Chức năng QC theo thời
gian thực: Kiểm tra QC có thể được thực hiện song song với đo mẫu, do đó đảm
bảo độ chính xác của phép đo khi phân tích có autosampler hoặc vận hành bằng
tay.
+ Kiểm tra hiệu chuẩn
+ Kiểm tra nồng độ/độ
lặp lại
+ Kiểm tra mẫu QC…
- Dễ khởi động: Phép đo
được tự động bắt đầu vào thời điểm thích hợp được phán đoán bởi hệ thống trên
việc tiêm mẫu. Người dùng có thể thực hiện một thử nghiệm mà không tập trung
chú ý trên màn hình.
6. Phần mềm đi kèm với
các tính năng phong phú và dễ dàng vận hành với một giao diện đồ họa được cải
thiện. Tất cả các thông tin của phép đo được đặt cùng nhau trên màn hình theo
dõi. Tích hợp chức năng tạo báo cáo theo yêu cầu. Các thông số đo có thể được
chỉ rõ dễ dàng một cách liên tục.
Thông số kỹ thuật :
- Phương pháp phân tích
: kiểu ngọn lửa
- Phương pháp đo: trắc
quang ngọn lửa
- Hiệu chỉnh nền: Phương
pháp phân cực Zeeman
1/ Hệ thống đơn sắc
(Monochromator):
- Cách tử nhiễu xạ: Czerny-Turner
Mount, 1800 lines/mm, Blazed at 200nm
- Tiêu cự: 400mm
- Khả năng tách bước
sóng: 1.3 nm/mm
- Khoảng bước sóng: 190
đến 900nm
- Độ rộng khe phổ : 4
bước (0.2, 0.4, 1.3, 2.6 nm)
- Detector: Loại
detector kép (Photomultiplier x 2 chiếc)
2/ Nguồn sáng :
Tháp đèn:
- Số đèn trên giá
đỡ: có thể lắp được 8 đèn trên một turret, 2 đèn có thể phát sáng đồng
thời (1 dùng để đo và 1 dùng để làm nóng trước cho phép đo tiếp theo, tiết
kiệm thời gian làm nóng đèn).
- Dòng điện đèn: 2.5 đến
20 mA
3/ Hệ thống ngọn lửa :
- Nguồn từ trường cho
hiệu ứng Zeeman: 0.9 Tesla, nam châm vĩnh cửu.
- Bộ đốt: loại trộn
trước, kiểu đuôi cá
- Điều khiển bộ đốt: tự
động điều khiển dòng khí đốt.
- Các chức năng theo dõi
an toàn: theo dõi ngọn lửa bằng cảm biến quang học, sensor phát hiện lỗi ngọn
lửa, theo dõi áp suất khí phụ trợ và khí cháy, theo dõi mực nước thải, theo
dõi dòng nước làm mát, tắt lửa an toàn khi mất điện, kiểm tra ngưng dòng khi
ngọn lửa tắt, bảo vệ khởi động trở lại, cơ chế an toàn khi lựa chọn khí N2O.
|
Phần mềm điều khiển và xử lý số liệu:
·
Hoạt động trên môi trường Windows 7 Professional,
64 bit
·
Loại tín hiệu: tín hiệu hấp thụ nguyên tử Zeeman,
mẫu đo, mẫu tham chiếu và độ phát xạ ngọn lửa.
·
Chuyển đổi giữa lò graphite và ngọn lửa chỉ thực
hiện trên phần mềm, không thay đổi bất cứ cơ học nào trên thiết bị.
·
Phương pháp xử lý: tích phân, chiều cao, diện tích
peak, độ rộng peak.
·
Đường chuẩn:
-
Mẫu chuẩn: đến 10 điểm
-
Chuẩn bị đường chuẩn: Phương pháp Least-square và
phương pháp Newton
-
Chức năng xấp xỉ: 3 loại, chức năng điều chỉnh độ
nhạy, phương pháp thêm chuẩn, phương pháp thêm mẫu chuẩn.
·
Xử lý dữ liệu: Kiểu tính toán, chỉ rõ chiều cao
cắt độ rộng peak, loại bỏ / phục hồi / thay thế các kết quả đo, thay đổi bậc
đường chuẩn, xử lý mẫu trắng, hiệu chỉnh zero đường chuẩn, hiệu chỉnh đường
nền, tính toán thống kê (giá trị trung bình, độ lệch chuẩn, độ lệch chuẩn
tương đối, hệ số xác định), giới hạn phát hiện, cài đặt cửa sổ thời gian đo.
·
Chức năng kiểm soát chất lượng QC: Kiểm tra mẫu
(giới hạn phát hiện), kiểm tra STD, kiểm tra mẫu QC, kiểm tra đường chuẩn,
kiểm tra độ thu hồi.
·
Chức năng lưu dữ liệu/thông số : Kết quả đo và tín
hiệu đo, tình trạng máy
·
Chức năng tự chẩn đoán tự động
·
Chức năng giúp đỡ : thông tin lỗi, thông báo hướng
dẫn để ngăn ngừa lỗi, thông tin phân tích
|
Hệ thống cung cấp khí và phụ
kiện
|
Đầu đốt không khí-acetylene
·
Đầu đốt Acetylene / không khí cho máy quang
phổ AAS
·
Đầu đốt làm bằng hợp kim chống ăn mòn phù
hợp với tất cả các loại mẫu axit, dung môi hữu cơ có nồng độ cao.
|
Bộ đèn
cathode rỗng cho các nguyên tố
·
As; Hg; Cu;
Zn; Mn; Pb; Cd; Cr; Ni
·
Cung cấp bao gồm 9 đèn tương ứng 9 nguyên tố
|
Dung dịch
chuẩn 1000ppm cho các nguyên tố, 9 chai 500ml (Merck hoặc các hãng tương đương)
·
As; Hg; Cu;
Zn; Mn; Pb; Cd; Cr; Ni
·
Cung cấp bao gồm 9 chất chuẩn
|
Bình Khí
Acetylene tinh khiết 99,1% dùng trong PTTN
·
Vỏ bình Khí
Acetylene và đồng hồ điều áp, mua tại
Việt Nam
|
Bình Khí
Argon tinh khiết
99,999% dùng trong PTTN
·
Vỏ bình khí Argon
và đồng hồ điều áp, mua tại Việt Nam
|
·
Bộ phụ kiện và dụng cụ cần thiết lắp đặt
vận hành: Dây nối, dây nguồn, ống nối, lọ đựng mẫu, gá lắp đặt ... đảm bảo để
thiết bị hoạt động bình thường
|
Thiết bị phụ trợ
|
Máy tuần hoàn
nước làm mát dùng cho AAS
·
Thang nhiệt độ: -20oC đến 30oC
·
Độ chính xác nhiệt độ: ± 2oC
·
Công suất làm lạnh: 1200W tại 10oC; 950W tại 0oC;
650W tại -10oC
·
Hiển thị nhiệt độ kỹ thuật số
·
Lưu lượng dòng chảy: 16 Lít/phút
·
Nguồn điện: 220V/50Hz
|
Máy nén khí
không dầu Swan
·
Công suất: 1Hp
·
Áp suất đầu ra: Max. 7 Bar
·
Nguồn điện: 220V/50Hz
·
Mua tại Việt Nam
|
Bộ
hút khí thải phù hợp cho máy
AAS:
·
Bao gồm quạt hút, ống
nối, quạt hút chống ăn mòn hóa học, lắp đặt tại Việt Nam
|
Bộ hóa hơi Hydride HFS-4
·
Dùng để hóa hơi trong quá trình vận chuyển chất
lỏng – khí cho các nguyên tố As, Sb, Se theo phương pháp tạo hyrua
·
Hệ thống bơm mẫu dòng chảy tự động, tốc độ linh
hoạt và giảm lượng mẫu, tiêu hao hoá chất và thể tích thải mà vẫn đảm bảo
giới hạn phát hiện và độ lặp lại tốt
·
Bộ hóa hơi Hydride HFS-4 chỉ phù hợp sử dụng cho
phân tích kiểu ngọn lửa
·
Cung cấp kèm theo ống thạch anh gia nhiệt
|
Bộ phân tích thủy ngân
·
Máy chuyên dùng để phân tích nguyên tố thủy ngân
(Hg) độ nhạy cao
·
Cung cấp kèm theo ống đo Hg
|
Thứ Tư, 23 tháng 1, 2019
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS (Kiểu ngọn lửa) Hãng sản xuất: HITACHI - Nhật Model: ZA3300
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS |
Model: NovAA800 F |
Nhà sản xuất: Analytik Jena - Germany. |
Xuất xứ: Đức |
Bảo hành hệ quang học 10 năm theo tiêu chuẩn bảo hành của nhà sản xuất. |
Máy chính |
NovAA Ò 800 F máy phổ hấp thụ nguyên tử nhỏ gọn với hiệu chỉnh nền deuterium (D2-HCL) cho phân tích mẫu chất lỏng bằng kỹ thuật ngọn lửa,kỹ thuật hydride. |
Với khả năng xử lý dễ dàng, độ bền cao và hiệu quả về chi phí, Novaa 800F rất phù hợp để sử dụng trong phân tích thường xuyên, định kỳ và cung cấp kết quả đo chính xác, nhanh chóng và đáng tin cậy. |
Hệ thống quang học (nằm trong máy chính) |
Hệ thống quang học được gắn trên một tấm đế nhỏ gọn để ổn định và chắc chắn, cũng như bảo vệ chống lại độ ẩm và không khí trong phòng thí nghiệm. |
Hệ quang học phản xạ được phủ và che kín không cho ánh sáng thâm nhập. |
Có thể lựa chọn thêm chức năng thổi khí (không khí tinh khiết hoặc khí argon) để cải thiện truyền dẫn và hoạt động UV trong môi trường khắc nghiệt (kết hợp với bộ lọc không khí KIT APK-lựa chọn thêm) |
Thiết kế quang học: |
Thiết kế hai chùm tia với bộ tách chùm tia và gương xoay tạo để ghép với chùm tia so sánh. |
Máy có thể hoạt động ở chế độ chùm tia đơn hoặc đôi với hiệu chỉnh nền bằng đèn D2 |
Đèn D2 với dòng lên đến 30mA |
Khoảng hiển thị giá trị hấp thụ: -0.01 đến 3.0 Abs |
Khoảng hiển thị giá trị nồng độ: 0.0001 đến 99999 . |
Khoảng hiển thị giá trị phát xạ: 0 đến 1 Abs |
Hệ thống quang học được phủ thạch anh cho độ ổn định cao và hiệu suất ánh sáng cao. |
Phương pháp đo: Hấp thụ nguyên tử và phát xạ nguyên tử |
Giới hạn phát hiện mg/L: Cu-0.012; Zn-0.003 (với chế độ ngọn lửa) |
Si hybrid receiver S 12749 |
Bộ chỉnh đơn sắc Czerny Turner hiệu suất cao với cách tử nhiễu xạ lõm cho trường phẳng, 1800vạch/mm và tự động điều chỉnh bước sóng và độ rộng khe |
Khoảng bước sóng : 185-900mm |
Lựa chọn khe tự động : 0.2,0.3,0.5,0.8,1.2mm |
Detector |
Bộ nhân quang tiêu chuẩn, nhạy với vùng UV cho khoảng đo rộng. |
Đèn (Lamp) |
Sử dụng đèn cathode có mã code, phân tích có thể được 68 nguyên tố bằng dòng bức xạ trong vùng UV/Vis |
Có thể sử dụng đèn không có mã code là một chọn lựa. |
Đèn sử dụng dòng: 2 đến 20 mA |
Hai nguồn điện cung cấp cho : Đèn đang vận hành và đèn làm ấm. |
Điều khiển hệ thống tự động hoàn toàn với việc thay đổi đèn mâm 8 đèn thông qua PC với bộ đọc/ghi (RFID) sử dụng cho đèn có mã code |
Hệ thống ngọn lửa |
Hệ thống Nebulizer-burner |
Đầu đốt được mã hóa làm bằng titan: Có thể lắp đầu đốt 10cm cho không khí/acetylen hoặc đầu đốt 5 cm thông dụng |
Độ rộng đầu đốt được tối ưu hóa, lặp lại chính xác, khóa nhanh để dễ dàng thay thế |
Đầu phun hiệu chỉnh được với mao quản bằng Pt/Rh và đầu va chạm bằng vật liệu chịu acid. |
Tự động làm sạch đầu đốt nếu trang bị thêm bộ Scraper cho hệ thống N2O |
Tốc độ của nebulizer: 4 đến 6 mL/phút |
Điều chỉnh tự động chiều cao đầu đốt: 4 đến 18mm |
Điều chỉnh đầu đốt quay: 0 đến 900 |
Điều chỉnh độ sâu đầu đốt: được điều chỉnh bằng tay |
Buồng phun |
Buồng phun PPS với dòng khí động lực cho dung dịch nước và dung dịch hữu cơ |
Điều khiển khí |
Điều khiển hoàn toàn bằng máy tính tổng dòng khí với việc kiểm tra nhiên liệu và chất oxi hoá cho sự điều khiển ổn định không đổi của tỉ lệ nhiên liệu/chất oxi hoá. |
Điều khiển đánh lửa tự động bằng máy tính. |
Tự động bổ sung chất oxy hóa phụ trợ cho dung môi hữu cơ dễ cháy |
Các tính năng an toàn |
Điều khiển cảm biến đầu đốt và hệ thống siphon |
Giám sát áp suất khí đầu vào và áp suất bung trong buồng phun |
dừng khí tự động trong trường hợp lỗi ngọn lửa, cúp điện hoặc lỗi áp suất khí |
Phần mềm |
Model: Aspect LS |
Hãng sản xuất: Analytik Jena/Đức |
Phần mềm cho điều khiển thiết bị và đánh giá dữ liệu. |
Điều khiển thay đổi bộ nguyên tử hóa |
Tự động tối ưu hóa các thông số bộ nguyên tử hóa |
Các chế độ/mức vận hành khác nhau cho vận hành liên tục và phát triển phương pháp. |
Các thống kê khác nhau cho mẫu và chất chuẩn |
Tính toán độ tin cậy cho giá trị mẫu và cho chức năng hiệu chuẩn. |
Chọn lựa nhiều dạng hiệu chuẩn, đánh giá tuyến tính hoặc phi tuyến tính, thêm chuẩn.... |
Hiệu chuẩn lại hai điêm với hiển thị các chỉ số hiệu chuẩn lại.. |
Lựa chọn tối đa 65 điểm hiệu chuẩn. |
Online cook book |
Bao gồm các phương pháp phân tích, thử nghiệm điển hình và thông tin bổ sung về tất cả các nguyên tố. |
Comprehensive Quality Control module |
Quản lý được xác định người sử dụng, các giới hạn và hoạt động. Các biểu đồ được tích hợp cho kiểm soát các thông số khác nhau. |
Tuân theo yêu cầu của FDA 21 CFR phần 11 (cung cấp như lựa chọn thêm) |
Tương thích với WIN 7, Win 8.2, Win 10 (32 và 64 bit) |
Đầu đốt LG/AZ, 50 mm . |
Vận hành với ngọn lửa hỗn hợp khí Acetylene / N2O hoặc Acetylene/Air. |
Máy nén khí không dầu (phù hợp với máy chính) |
Bình khí |
Argon tinh khiết + van điều áp (mua tại Việt Nam) |
Accetylen tinh khiết + van điều áp (mua tại Việt Nam) |
Bộ hút khí thải (gia công tại VN) |
Quạt gió: Tốc độ hút 800 - 1000 m3/giờ |
Chụp hút bằng inox, quạt hút và ống nối, ống dẫn khí thải (tối thiểu 2m) bằng vật liệu ít bị ăn mòn. |
Kích thước tiêu chuẩn, phù hợp với vị trí lắp tại tại phòng thí nghiệm. |
Máy tính và máy in |
+ Máy tính cấu hình tối thiểu: |
- Dòng CPU: Intel Core i5-3470 |
- Tốc độ CPU: 3.2GHz |
- Dung lượng Ổ cứng: 1.0TB |
- Dung lượng RAM: 4GB |
+ Máy in: |
Canon Laser Printer LBP 2900 |
Đèn cathode cho 9 nguyên tố : |
As; Hg; Cu; Zn; Mn; Pb; Cd; Cr; Ni |
Dung dịch chuẩn cho 9 nguyên tố nêu trên (mua tại Việt Nam) |
Nồng độ 1chai: 1000 ppm, dung tích 500ml/chai/nguyên tố. |
Hóa chất cho bộ Hydride và bảo dưỡng máy |
Axit HNO3và axit HCl chai 500 ml |
Nước cất 2 lần: 60 lít. |
NaBH4 100g |
NaOH 100g |
Acid Ascorbic 100g |
KI 100g |
Bộ phân tích Hg/Hydride |
Model : HS 55 |
Hãng sản xuất : Analytik Jena |
Điều khiển bằng phần mềm và PC, ứng dụng kỹ thuật hoá hơi lạnh để phân tích Hg với độ nhạy cao và những nguyên tố hình thành hydrua như As, Bi, Sb, Se, Sn, Te. |
Tuân theo tiêu chuẩn: DIN; ISO; EPA; ASTM |
Hoạt động ở chế độ không liên tục (Batch) |
Cell unit được gia nhiệt bằng điện, mang lại giới hạn phát hiện tốt nhất cho Hg. |
Nhiệt độ gia nhiệt: 600 – 950ºC |
Kích thước cell thạch anh: dài 140mm, đường kính 15mm ID |
Cell phân tích Hg |
Dịch vụ : |
Hướng dẫn sử dụng và đào tạo: |
Đào tạo: Đào tạo sử dụng thiết bị và phân tích dựa trên tiêu chuẩn của hãng với các chỉ tiêu kim loại trên. |
Bảo hành: |
Bảo hành hệ quang 10 năm theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
Bảo hành 12 tháng đối với các bộ phận và thiết bị hỗ trợ còn lại theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ GC-FID/PFPD Model: SCION 456-GC Hãng sx : SCION INSTRUMENTS Xuất xứ : Hà Lan/EU
I | HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ GC-FID/PFPD | 1 | Hệ | |||||||||
Model:
SCION 456-GC |
||||||||||||
Hãng sx : SCION INSTRUMENTS | ||||||||||||
Xuất xứ : Hà Lan/EU | ||||||||||||
A | Đặc điểm chung | |||||||||||
- Thiết bị được sản xuất tuân theo hệ thống chất lượng được chứng nhận ISO 9001. | ||||||||||||
- Môi trường làm việc : Nhiệt độ 10-40oC, độ ẩm 5-95 % | ||||||||||||
- Nguồn điện sử dụng : 230V(±10%)/50Hz | ||||||||||||
B | Cấu hình thiết bị cung cấp bao gồm : | |||||||||||
1 | Thân máy chính sắc ký khí GC | 1 | Bộ | |||||||||
2 | Cổng tiêm mẫu kiểu chia dòng/không chia dòng S/SL Injector | 1 | Bộ | |||||||||
3 | Bộ tiêm mẫu lỏng tự động Autosampler | 1 | Bộ | |||||||||
4 | Đầu dò Ion hóa ngọn lửa FID | 1 | Bộ | |||||||||
5 | Đầu dò quang hóa xung ngọn lửa PFPD | 1 | Bộ | |||||||||
6 | Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu | 1 | Bộ | |||||||||
7 | Cột phân tích | 2 | Bộ | |||||||||
8 | Bộ Kit lắp đặt | 1 | Bộ | |||||||||
9 | Bộ lọc khí | 1 | Bộ | |||||||||
10 | Phụ kiện tiêu hao | 1 | Bộ | |||||||||
11 | Bình khí N2 tinh khiết và van giảm áp | 1 | Bộ | |||||||||
12 | Máy sinh khí H2 | 1 | Bộ | |||||||||
13 | Máy nén khí không dầu | 1 | Bộ | |||||||||
14 | Máy tính và máy in | 1 | Bộ | |||||||||
15 | Bộ tiêm mẫu khí bằng tay | 1 | Bộ | |||||||||
C | Thông số kỹ thuật : | |||||||||||
1 | Thân máy chính sắc ký khí SCION 456-GC | 1 | Bộ | |||||||||
- Có thể gắn và vận hành đồng thời được 3 buồng bơm mẫu (Injector) với 5 loại Injector khác nhau : | ||||||||||||
S/SL Split/Splitless injector | ||||||||||||
PTV Programmable Temperature Vaporizing | ||||||||||||
COC Cold On-Column injector | ||||||||||||
Flash injector | ||||||||||||
PWOC Packed/Wide bore On-Column injector | ||||||||||||
- Có thể gắn và vận hành đồng thời được 4 detector (1 detector khối phổ MS và 3 detector GC) với 7 loại detector khác nhau : | ||||||||||||
FID Flame Ionization Detector | ||||||||||||
TCD Thermal Conductivity Detector | ||||||||||||
ECD Electron Capture Detector | ||||||||||||
TSD (NPD) Thermionic Specific Detector | ||||||||||||
PFPD Pulsed Flame Photometric Detector | ||||||||||||
PDHID Pulsed Discharge Helium Ionization Detector | ||||||||||||
MS Mass Spectrometry | ||||||||||||
- Máy có thể sẵn sàng nâng cấp từ một detector đến bốn detector vận hành đồng thời | ||||||||||||
- Tốc độ thu nhận dữ liệu : 600 Hz cho tất cả các detector (trừ PFPD) | ||||||||||||
- Cả Injector và Detector đều có chương trình điều khiển áp suất hoặc dòng tự động EFC (Electronic Flow Control), có thể lập trình để tối ưu hóa chế độ phân tích. | ||||||||||||
- Có thể gắn đến 9 bộ EFC để điều khiển khí cho detector, injector và khí bổ trợ. | ||||||||||||
- Điều khiển GC : | ||||||||||||
+ Tín hiệu ngoài (digital output) : tổng 16 | ||||||||||||
8 (tiêu chuẩn) | ||||||||||||
8 (chọn thêm) | ||||||||||||
+ Số tín hiệu tối đa : 16 | ||||||||||||
+ Điều khiển nhiệt : tổng cộng 9 vùng nhiệt độ | ||||||||||||
5 vùng nhiệt độ (tiêu chuẩn) | ||||||||||||
4 vùng (chọn thêm) | ||||||||||||
- Phương pháp : Tối đa nhớ được 50 phương pháp trên máy (số ký tự tối đa là 30 ký tự) | ||||||||||||
- Logging : Chạy log file, Error log file | ||||||||||||
- Màn hình hiển thị : màn hình màu TFT, độ phân giải WVGA (800 x 480), kích thước 9", cảm ứng(Touch screen) | ||||||||||||
- Điều khiển bằng cảm ứng hoặc phím bấm | ||||||||||||
- Giao diện : Ethernet protocol TCP/IP, 100Mbps | ||||||||||||
- Thiết bị đáp ứng các tiêu chuẩn : CSA (C22.2 61010-1 & UL 61010-1 ); IEC: 61010-1; EMC (47 CFR part 15, ANSI C63.4, EN 61326); ATEX Directive 94/9/EC. | ||||||||||||
1,1 | Lò cột gắn trên thân máy chính : | 1 | Cái | |||||||||
- Sử dụng để điều nhiệt các cột tách, tối ưu các quá trình tách để phân tích định tính và định lượng có độ chính xác cao | ||||||||||||
- Kích thước lò : 28 cm (w) x 20 cm (d) x 28 cm (h) (15,7 Lít) | ||||||||||||
- Khoảng nhiệt độ: từ nhiệt độ phòng +4oC đến 450oC (bước tăng 1oC), từ -60oC đến 450oC khi sử dụng bộ làm lạnh CO2 lỏng (chọn thêm), từ -100oC đến 450oC khi sử dụng bộ làm lạnh N2 lỏng (chọn thêm). | ||||||||||||
- Số bước chương trình nhiệt độ: 24 bước tăng/giảm nhiệt và 25 bước đẳng nhiệt. | ||||||||||||
- Tốc độ gia nhiệt tối đa : 150oC/phút, 180 ° C/phút với phụ kiện chọn thêm. | ||||||||||||
- Tốc độ làm lạnh nhanh: từ 400oC đến 50oC trong khoảng 4,5 phút | ||||||||||||
- Độ phân giải nhiệt độ cài đặt : 0,1oC | ||||||||||||
- Nhiệt độ bên trong lò thay đổi khi nhiệt độ môi trường thay đổi 1oC : <0 c="" font=""> | ||||||||||||
- Độ lặp lại thời gian lưu : <0 0="" hay="" ph="" t="" td=""> | ||||||||||||
- Độ lặp lại diện tích peak : < 1% RSD | ||||||||||||
2 | Cổng tiêm mẫu kiểu chia dòng/không chia dòng S/SL Injector | 1 | Bộ | |||||||||
- Có bộ điều khiển khí tự động EFC(Electronic Flow Control) : | ||||||||||||
+ Kiểu module : 4 module bơm mẫu đặc hiệu | ||||||||||||
+ Độ chính xác áp suất : 0,1% trên toàn dải | ||||||||||||
+ Độ phân giải điểm cài đặt áp suất là : 0,001 psi | ||||||||||||
+ Độ chính xác dòng : 0,2% trên toàn dải | ||||||||||||
+ Độ lặp lại dòng : 0,5% | ||||||||||||
- Nhiệt độ tối đa : 450oC | ||||||||||||
- Khoảng áp suất: 0-150psi | ||||||||||||
- Tốc độ dòng tổng : | ||||||||||||
+ 500 mL/phút cho N2/Ar | ||||||||||||
+ 1500 mL/phút cho He/H2 | ||||||||||||
- Thang chia : 1-10000 lần (tùy thuộc vào cột) | ||||||||||||
- Phù hợp để lắp tất cả các loại cột mao quản từ đường kính 50um đến 530um. | ||||||||||||
3 | Bộ bơm mẫu lỏng tự động Autosampler | 1 | Bộ | |||||||||
Model : 8400 | ||||||||||||
- Khay đựng mẫu : 100 ống x 2 ml | ||||||||||||
- Phương pháp bơm kép/lặp lại (Dual/Duplicate injection) : | ||||||||||||
+ Dual injection : lần lượt bơm 2 mẫu vào 2 injector | ||||||||||||
+ Duplicate injection : lần lượt bơm 1 mẫu vào 2 injector | ||||||||||||
- Phương pháp bơm thể tích lớn LVI (Large volume injection) | ||||||||||||
- Có chương trình rửa kim tiêm | ||||||||||||
- Khay đựng 3 lọ dung môi rửa và 1 lọ dung dịch thải | ||||||||||||
- Chương trình hoá chế độ bơm | ||||||||||||
- Số lần rửa dung môi trước và sau tiêm : 0-99 lần | ||||||||||||
- Số lần rửa mẫu trước tiêm : 0 - 99 lần | ||||||||||||
- Thể tích nội chuẩn : 0.0 - 9.0 μL | ||||||||||||
- Độ sâu kim : 0 - 100% | ||||||||||||
- Tốc độ tiêm : 0.1-50 μL/giây | ||||||||||||
- Thể tích
syrringe chuẩn : 10 uL . Có thể chọn thêm các syringe 1 μL, 2 μL, 5 μL, 100 μL và 250 uL |
||||||||||||
- Thể tích bơm mẫu có thể chọn bước nhỏ đến 0.1uL | ||||||||||||
4 | Đầu dò Ion hoá ngọn lửa FID | 1 | Bộ | |||||||||
- Có bộ điều khiển khí tự động DEFC (Detector Electronic Flow Control) | ||||||||||||
+ Kiểu module : 6 module bơm mẫu đặc hiệu | ||||||||||||
+ Độ chính xác : ± 7 % điểm đặt tốc độ dòng | ||||||||||||
+ Độ phân giải : 0.1 hay 1 mL/min | ||||||||||||
- Đáp ứng được hầu hết các hợp chất hữu cơ: từ các khí bay hơi VOCs, dung môi hữu cơ bay hơi đến các khí bán bay hơi như: Toluen, Benzen, Tricloetylen, Tetrachlorethylene, Acetone, Butanol (i-, sec-), Xăng nhẹ, Ethanol, CCl4, CHCl3, Ethyl Ether, HCHO, Butylacetate, Dichlorethane, Ethylenglycol, Naphthalene, Xylene, Ethyl Ether, Acetic Acid... | ||||||||||||
- Nhiệt độ tối đa : 4500C | ||||||||||||
- Giới hạn phát hiện : 1,4 pg C/giây | ||||||||||||
- Khoảng động học tuyến tính : 107 | ||||||||||||
- Tự động phát hiện ngọn lửa tắt và tự động bật lại. | ||||||||||||
- Tốc độ thu nhận dữ liệu : 600 Hz | ||||||||||||
- Đầu đốt ngọn lửa (Flame tip) bằng Ceramic | ||||||||||||
5 | Đầu dò quang hóa xung ngọn lửa PFPD | 1 | Bộ | |||||||||
- Có bộ điều khiển khí tự động DEFC (Detector Electronic Flow Control) | ||||||||||||
+ Kiểu module : 6 modul tiêm mẫu đặc hiệu | ||||||||||||
+ Độ chính xác : ± 7 % điểm đặt tốc độ dòng | ||||||||||||
+ Độ phân giải : 0.1 hay 1 mL/phút | ||||||||||||
- Dùng để phân tích các hợp chất có Sulfur, Phospho, Nitrogen (đến 23 nguyên tố) | ||||||||||||
- Kiểu ống nhân
quang (Photomultiplier tube) : S/P (tiêu chuẩn) S/P/N (option-không bao gồm) |
||||||||||||
- Nhiệt độ tối đa 4500C | ||||||||||||
- Khoảng động học tuyến tính : | ||||||||||||
S : 103 | ||||||||||||
P : 104 | ||||||||||||
N : 102 (option-không bao gồm) | ||||||||||||
- Giới hạn phát hiện : | ||||||||||||
S : 1 pg S/giây (S/P tube) | ||||||||||||
P : 100 fg P/giây (S/P tube) | ||||||||||||
N : 20 pg N/giây (S/P/N tube) (option-không bao gồm) | ||||||||||||
6 | Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu | 1 | Bộ | |||||||||
- Tương thích với Windows 10/7 | ||||||||||||
- Điều khiển hệ thống GC, thu nhận, xử lý dữ liệu và tạo báo cáo | ||||||||||||
- Giao diện sử dụng thân thiện, trực quan và giàu thông tin | ||||||||||||
- Mở rộng báo cáo và tính toán | ||||||||||||
- Thiết kế mạnh mẽ cho vận hành 24/7 | ||||||||||||
- Quản lý dữ liệu và quản trị hệ thống tập trung, an toàn. | ||||||||||||
- Tích hợp dễ dàng với LIMS,SCADA và các hệ thống quản lý dữ liệu thông dụng khác | ||||||||||||
- Có các tính năng cần thiết để hỗ trợ thực hiện các yêu cầu theo 21 CFR Part 11. | ||||||||||||
- Có thể xuất các dữ liệu báo cáo ra nhiều dạng file khác nhau: ASCII,PDF,EXCELL, hoặc AIA đơn giản hóa khả năng tính toán. | ||||||||||||
- Trong những trường hợp thiết bị và hệ thống có những thay đổi do các tác động bên ngoài. Chức năng tự động duy trì thời gian lưu chính xác tại nơi xuất hiện peak sắc ký, mà không cần thay đổi các thông số của thiết bị. Tính năng này có thể áp dụng cho cột nhồi, hệ thống cột, cũng như sử dụng cho xác minh phương pháp. | ||||||||||||
- Phần mềm phù hợp hệ thống xác định chất lượng của việc phân tích sắc ký, tính toán các thông số như: độ không đối xứng của peak và hiệu quả của cột. Phần mềm có thể so sánh kết quả tạo ra từ tiêm mẫu đối chứng với những nồng độ mà người sử dụng kỳ vọng. Giới hạn đặt trên các kết quả này sau đó có thể được sử dụng để xác định các hành động tốt nhất để sửa chữa các vấn đề tiềm năng và đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu và kết quả. | ||||||||||||
- Chức năng theo dõi cột và cách sử dụng hệ thống cột, mỗi lần tiêm nó sẽ tự ghi lại. Thông tin này sẽ được lưu trong cơ sở dữ liệu, cung cấp toàn bộ lịch sử của việc sử dụng cột và hiệu năng của cột. | ||||||||||||
7 | Cột phân tích | |||||||||||
Bao gồm : | ||||||||||||
- Cột mao quản không phân cực : Rtx-1, 30m x 0.25mm x 0.25um (Restek-Mỹ) | 1 | Bộ | ||||||||||
- Cột mao quản : Rtx-624, 30m x 0.25mm x 1.4 um (Restek-Mỹ) | 1 | Bộ | ||||||||||
8 | Bộ kit lắp đặt GC | 1 | Bộ | |||||||||
Bao gồm : 25 ft cleaned tubing, 1/4x1/8' pipe thread connector, 1/8" Swagelok fittings, injector nut wrench, column scoring wafer. | ||||||||||||
9 | Bộ lọc khí : Bao gồm 2 phin lọc hydrocarbon, 1 phin lọc ôxy, 1 phin lọc ẩm và chân đế 4 vị trí (1/8”) | 1 | Bộ | |||||||||
10 | Các phụ kiện tiêu hao | 1 | Bộ | |||||||||
Bao gồm : | ||||||||||||
Capillary Column Nut | 4 | Cái | ||||||||||
BTO Septa with CenterGuide, 9 mm, pk/50 | 1 | Gói | ||||||||||
Gra/Ves Cap Col Ferrules 1/16" to 0.4 mm, pk/10 | 1 | Gói | ||||||||||
Graphite O-ring high temperature injector liner seal, pk/10 | 1 | Gói | ||||||||||
Insert, 4mm ID Gooseneck Splitless with glass wool, pk/5 | 1 | Gói | ||||||||||
FID Test mix | 1 | Bộ | ||||||||||
FPD Test mix | 1 | Bộ | ||||||||||
11 | Bình khí N2 tinh khiết và van giảm áp | 1 | Bộ | |||||||||
12 | Máy sinh khí H2 | 1 | Bộ | |||||||||
Model : 20H, Hãng sx : Parker-Domick Hunter/Anh | ||||||||||||
+ Tốc độ dòng ra : 160 ml/phút | ||||||||||||
+ Độ tinh khiết H2 ra : 99,9995% | ||||||||||||
13 | Máy nén khí không dầu | 1 | Bộ | |||||||||
Model : OF301-4B/Hãng sx : Jun-Air/Mỹ | ||||||||||||
+ Công suất: 0.33 HP | ||||||||||||
+ Áp suất đầu ra : 8 bar | ||||||||||||
+ Tốc độ dòng: 54 Lít/phút | ||||||||||||
+ Bình chứa: 4 lít | ||||||||||||
14 | Máy tính và máy in | 1 | Bộ | |||||||||
- Máy tính (cấu hình tương đương hoặc cao hơn): CPU Intel Core i3, 3GHz, HDD 500GB, 2.0GB RAM, DVD R/W , Monitor LCD 22", Optical mouse, Keyboard, Windows 7 Professional. | ||||||||||||
- Máy in Laser trắng đen khổ A4 | ||||||||||||
15 | Bộ tiêm mẫu khí bằng tay GS-231 (GL-Nhật) | 1 | Bộ | |||||||||
Kèm theo : | ||||||||||||
Bộ nối (union 1/8'' - 1/8''): GL 3006-42921 | 2 | Cái | ||||||||||
Bộ nối (reducing union 1/8'' - 1/16''): GL 3006-43222 | 2 | Cái | ||||||||||
Sample loop 0.5ml : GL 3001-54005 | 1 | Cái | ||||||||||
Sample loop 2.0ml : GL 3001-54020 | 1 | Cái | ||||||||||
|
Túi lấy mẫu khí Tedlar 5 Lít, cỡ 12" x 12.5", 10 cái/gói (Restek-Mỹ) | 2 | Gói | |||||||||
LỰA CHỌN THÊM | SL | ĐV | ||||||||||
1 | Bộ giải hấp nhiệt Thermal Desorption | 1 | Bộ | |||||||||
Model : 9300 | ||||||||||||
Hãng sx : CDS Analytical - Mỹ | ||||||||||||
- Có khả năng phân tích trong khoảng rộng của các hợp chất hữu cơ từ C2 đến C33 bao gồm hợp chất dễ bay hơi VOC, bán bay hơi, hợp chất phân cực và không phân cực; hợp chất PAH tối đa 5 vòng, hợp chất có halogen C1-C33. | ||||||||||||
- Được thiết kế điều khiển toàn bộ bằng điện tử với các plug-in giao diện người dùng khi điều khiển bằng tay và một giao diện kết nối trực tiếp để kiểm soát bằng máy tính. Ống chuyển linh hoạt với ống lót Silconert™ liner cung cấp kết nối trực tiếp tới cột GC cho độ nhạy tối đa. | ||||||||||||
- Độ chính xác nhiệt độ vùng gia nhiệt : ± 1oC | ||||||||||||
- Tốc độ gia nhiệt cho ống lên đến 1000oC/phút, tốc độ gia nhiệt vùng bẫy là 900oC/phút | ||||||||||||
- Vùng gia nhiệt : | ||||||||||||
+ Lò valve : từ nhiệt độ môi trường lên đến 350oC | ||||||||||||
+ Ống chuyển : từ nhiệt độ môi trường lên đến 350oC | ||||||||||||
+ Sample Desorb : từ nhiệt độ môi trường lên đến 375oC | ||||||||||||
+ Focus Desorb : từ nhiệt độ môi trường lên đến 375oC | ||||||||||||
Cung cấp bao gồm : | ||||||||||||
- Máy chính | 1 | bộ | ||||||||||
- Bộ VOC Checkout Kit – 1/8” | 1 | bộ | ||||||||||
- Bộ Vocarb Focus Trap/Heater Kit | 1 | bộ | ||||||||||
- Hand-held Controller and DCI Software | 1 | bộ | ||||||||||
- Transfer Line | 1 | cái | ||||||||||
- Shipping/installation kit | 1 | bộ | ||||||||||
- Ống hấp thu (Sorbent Tube) chiều dài 4 ½" được nhồi với 60:80 mesh Tenax-TA | 6 | cái | ||||||||||
|
- Vespel Ferrule,1/4” with 6 mm hole | 16 | cái |
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)