MÁY QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ CẤU HÌNH NGỌN LỬA, LÒ GRAPHITE VÀ BỘ HÓA HƠI LẠNH, phân tích Hg |
Model: NovAA400 P |
Hãng sản xuất: Analytik Jena - Đức. |
Nước sản xuất : Đức |
Bảo hành hệ quang học 10 năm theo tiêu chuẩn bảo hành của nhà sản xuất. |
Đặc điểm chung: |
Thiết bị có thể phân tích hàm lượng 67 nguyên tố với độ chính xác mức ppb (microgam / lit). |
Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS tích hợp với khay đèn 8 vị trí cho phép lắp được các loại đèn cathode đơn, đèn đa nguyên tố và đèn siêu mức |
Toàn bộ thông số được điều khiển bằng phần mềm có chức năng cảnh báo, báo lỗi cho người sử dụng trong các chế độ phân tích ngọn lửa, phân tích bằng lò graphite và chế độ hoá hơi lạnh. |
Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS với chức năng hiệu chỉnh đường nền tự động bằng đèn Deuterium cho ngọn lửa và lò Graphite. |
Lò graphit gia nhiệt ngang cho độ ổn định nhiệt tốt hơn và giúp nâng cao tuổi thọ của lò. |
Hệ thống sử dụng nguồn điện 230V/220V/ 50 Hz |
Hệ thống quang học |
Phương pháp đo : Hấp thụ nguyên tử và phát xạ nguyên tử |
Thiết kế Czerny-Turner với 2 độ dài tiêu cự, tự động chọn lựa bước sóng, peak và khe đo. Thích hợp cho cấu hình ngọn lửa. |
Hệ thống quang học tích hợp. Có thể vận hành ở chế độ một và hai chùm tia thực với tỉ lệ chia 80: 20 |
Dải bước sóng: 185 – 900 nm. |
Khe đo lựa chọn tự động: 0,2; 0,5; 0,8 và 1,2 nm. |
Cách tử: dùng thang cách tử lên tới 1800 vạch/mm. |
Độ dài tiêu cự: 350/389 mm. |
Hệ quang: gắn chắc chắn và gọn lắp trên khuôn nhôm đúc cho sự vận hành mạnh mẽ và ổn định với bộ phận nắp bảo vệ tránh bụi, hơi và ẩm thâm nhập vào. |
Detector: Bộ nhân quang tiêu chuẩn, nhạy với tia UV cho khoảng đo rộng |
Đèn: mâm 8 đèn với nguồn đèn độc lập cho từng đèn với 2 mạch đốt nóng cho đèn trước khi vận hành máy. |
Có khả năng lắp đèn đa nguyên tố (một đèn đo nhiều nguyên tố) và đèn siêu mức. |
Có khả năng tự động nhận diện loại đèn, nguyên tố, thời gian vận hành, dòng vận hành…(khi dùng đèn có code) |
Số lượng các nguyên tố có thể phân tích: 67 nguyên tố kim loại và á kim mà thiết bị phân tích được ( tương ứng với 67 đèn cathode đơn): |
Bao gồm : Li, Be, B, Na, Mg, Al, Si, P, K, Ca, Sc, Ti, V Cr, Mn, Fe, Co, Ni, Cu, Zn, Ga, Ge, As, Se, Rb, Sr, Y, Zr, Nb, Mo, Ru, Rh, Pd, Ag, Cd, In, Sn, Sb, Te, Cs, Ba, La, Hf, Ta, W, Re, Os, Ir, Pt, Au, Hg, Tl, Pb và Bi. |
Các nguyên tố xạ hiếm: Pr, Nd, Sm, Eu, Gd, Tb, Dy, Ho, Er, Tm, Yb, Lu và U. |
Hiệu chỉnh đường nền |
Tự động điều chỉnh đường nền nhanh sử dụng đèn D2 với tần xuất 300Hz |
Bù nền tối ưu lên tới 3 Abs với tỷ lệ S/N cao hơn. |
Việc thay đèn rất dễ dàng, điều chỉnh bởi người sử dụng. |
Hệ thống ngọn lửa |
Tất cả được chế tạo từ titan, có thể lắp được đầu đốt một khe dài 10 cm cho hỗn hợp không khí/axetilen và khe dài 5 cm cho hỗn hợp N2O/axetilen và không khí/axetilen của chế độ ngọn lửa với chế độ tự động nhận dạng. |
Điều khiển hoàn toàn bằng máy tính tổng dòng khí với việc kiểm tra nhiên liệu và chất oxi hoá cho sự điều khiển ổn định không đổi của tỉ lệ nhiên liệu/chất oxi hoá. |
Điều khiển đánh lửa tự động bằng máy tính và có chức năng bổ xung khí bù với mẫu dung môi hữu cơ. |
Chức năng an toàn: điều khiển bằng sensor đảm bảo cho sử dụng chính xác đầu đốt, kiểm tra hệ thống siphon, mức nước. |
Đảm bảo áp suất khí hoạt động chính xác được duy trì. |
Đối với trường hợp quá áp của buồng phun, không dò thấy ngọn lửa hoặc nguồn của hệ thống bị lỗi thì hệ thống sẽ tự động ngắt khí cung cấp. |
Hệ thống đánh lửa và tắt lửa thông qua lập trình cài đặt. |
Đầu phun hiệu chỉnh được với mao quản bằng Pt/Rh và đầu va chạm bằng vật liệu chịu acid |
Tự động làm sạch đầu đốt 5 cm nếu trang bị thêm bộ Scraper (Lựa chọn thêm) |
Buồng phun : Buồng phun PPS dùng cho dung môi và nước |
Có khả năng lắp bộ SFS 6 khi sử dụng với mẫu có nồng độ muối cao, acid cao…(lựa chọn thêm) |
Hệ thống lò Graphite : |
Thiết kế lò Graphite |
Lò graphite với nguyên lý ống gia nhiệt theo chiều ngang ống giúp nhiệt độ phân bố đều trên toàn ống và hạn chế ảnh hưởng của nền mẫu |
Hệ thống điều khiển khí độc lập trong và ngoài ống graphite cho phép dễ dàng loại bỏ nền mẫu dễ bay hơi cũng như bảo vệ ống trong quá trình hoạt động, kéo dài tuổi thọ của ống |
Nguyên lý đo và kiểm soát nhiệt độ của lò dựa trên sự phát xạ nhiệt tạo nên sự chính xác, ổn định của nhiệt độ trong quá trình phân tích |
Thiết kế lò cho phép thay thế ống graphite tube dễ dàng |
Có khả năng nâng cấp camera quan sát chế độ phân tích lò |
Chức năng phân tích lò graphite |
Cho phép lập trình tới 20 bước gia nhiệt, dễ dàng thiết lập và điều chỉnh linh hoạt các tham số quan trong |
Nhiệt độ cài đặt lên tới 3000 độ C với tùy chỉnh 1 độ C. Tốc độ gia nhiệt tối đa 3000 độ C/giây |
Khí phân tích: Điều khiển độc lập, cho phép lập chương trình dòng khí đến 4 bước từ 0 cho đến dòng khí tối đa là 2L / min. |
Bộ làm mát: Sử dụng bộ làm mát tuần hoàn, tốc độ nước làm mát 3 Lít/phút |
Có khả năng kết hợp lò graphite với bộ Hydride để phân tích các nguyên tố As, Hg, Se, Sb, Sn, Te, Bi với độ nhậy cao |
Graphite Autosampler AS-GF (bộ đưa mẫu lỏng cho Lò Graphite) : |
Bộ bơm mẫu tự động thông minh cung cấp việc điều khiển và độ linh hoạt cao cho mọi dạng mẫu. Điều khiển hoàn toàn bằng máy tính. |
Thiết kế chống ăn mòn với 108 vị trí mẫu với các vị trí đặc biệt cho mẫu chuẩn, dung dịch mẫu và dung dịch đệm |
Tự động pha loãng, có thể bổ xung tới 5 loại dung dịch modifiers khác nhau |
Có thể lập trình chu kỳ tráng rửa tuỳ ý nhằm tránh sự nhiễm bẩn mẫu. Việc nầy thực hiện được nhờ vào một bơm và bình chứa. |
Thể tích lấy mẫu từ 1 đến 50 uL với bước tăng là 1 uL |
Hệ thống cho phép dựng chuẩn tới 65 điểm từ 1 hoặc nhiều 2 dung dịch gốc |
Cung cấp bao gồm : |
Khay 108 vị trí lấy mẫu |
Có 100 cốc lấy mẫu PS (2 ml) và 8 cốc PP (5 ml). |
Cáp kết nối giữa AAS và bộ lấy mẫu tự động |
Phần mềm : |
Phần mềm tiện dụng và tổ hợp cho phân tích tất cả các nguyên tố trên các kỹ thuật đo như: ngọn lửa, lò graphite và kỹ thuật hóa hơi lạnh |
Tương thích với Windows XP, Vista, WIN 7, Win 8 (32 và 64 bit) |
Tích hợp thư viện chuẩn cung cấp phương pháp phân tích cơ bản cho tất cả các nguyên tố |
Tùy chọn thay đổi hiện thị các thông số: kết quả, đường chuẩn, đồ thị... dễ dàng |
Tự động tối ưu hóa chế độ ngọn lửa để có độ nhậy cao nhất bao gồm các thông số: chiều cao đầu đốt và tỷ lệ phối trộn khí. Tự động tối ưu hóa nhiệt độ nhiệt phân và nhiệt độ nguyên tử hóa trong kỹ thuật lò graphite. |
Đường chuẩn với tối đa 65 điểm chuẩn, tích hợp phương pháp thêm chuẩn |
Khả năng khớp hàm dạng tuyến tính và phi tuyến tiện lợi và dễ dàng chuyển đổi |
Tích hợp hệ thống kiểm tra mẫu QC bao gồm: QC sample, QC standard, QC blank, QC stock) |
Chức năng báo cáo kết quả tiện dụng: có thể xuất dữ liệu sang các dạng files như: pdf, xls, HTML … |
Hệ thống làm lạnh cho Lò Graphite |
Model : KM5 |
Hãng sản xuất : Analytik Jena |
Hệ thống cung cấp khí lạnh điều hoà ổn định cho
lò graphite. Làm mát: Vòng tuần hoàn kín được điều khiển bằng máy tính, thiết bị này được yêu cầu khi người dùng muốn tiết kiệm thời gian, tiết kiệm nước và tạo một điều kiện làm việc ổn định. Nhiệt độ nước trong quá trình hoạt động khoảng 380C với tốc độ 3L/phút |
Nguồn điện: 220/230V, 50Hz, 180VA. |
Đầu đốt LG/AZ, 50 mm cho ngọn lửa oxyt Nitơ - Acetylen. |
Vận hành với ngọn lửa hỗn hợp khí Acetylene / N2O hoặc Acetylene/Air. |
Máy nén khí (Phù hợp với thiết bị phân tích hấp thụ nguyên tử) |
Bình khí Acetylen tinh khiết + van điều áp 2 cấp (mua tại Việt Nam). |
Bình khí Argon tinh khiết + van điều áp 2 cấp (mua tại Việt Nam). |
Bộ hút khí thải (gia công tại VN) |
Quạt gió: Tốc độ hút 800 - 1000 m3/giờ |
Chụp hút bằng inox, quạt hút và ống nối, ống dẫn khí thải (tối thiểu 2m) bằng vật liệu ít bị ăn mòn. |
Kích thước tiêu chuẩn, phù hợp với vị trí lắp tại tại phòng thí nghiệm. |
Máy tính và máy in (cấu hình tối thiểu hoặc cao hơn) |
Máy tính Core i3, tốc độ >= 2.6 GHz, Ram >= 4 G, CD-ROM, >= 500G HDD, >= 17" monitor. Chuột và bàn phím thông thường. |
Máy in đen trắng thông thường tốc độ 12 – 24 trang / phút. |
Đèn cathode cho 8 nguyên tố: |
Ni, Pb, Na, K, Ca, Mg, Hg và As |
Dung dịch chuẩn cho 8 nguyên tố (mua tại Việt Nam) |
Ni, Pb, Na, K, Ca, Mg, Hg và As |
Nồng độ 1chai: 1000 ppm, dung tích 500ml/chai/nguyên tố. |
Hóa chất cho bộ Hydrite và bảo dưỡng máy |
Axit HNO3và axit HCLchai 500 ml |
Cu(NO3)2 |
Pb(NO3)2 |
Nước cất 2 lần: 60 lít. |
NaBH4 100g |
NaOH 100g |
Acid Ascorbic 100g |
KI 100g |
Bộ phân tích Hg/Hydride |
Model : HS 55 |
Hãng sản xuất : Analytik Jena |
Điều khiển tự động từ PC, ứng dụng kỹ thuật hoá hơi lạnh để phân tích Hg với độ nhạy cao và những nguyên tố hình thành hydrua như As, Bi, Sb, Se, Sn, Te. |
Được kiểm soát hoàn toàn bằng phần mềm và PC. |
Tối ưu hóa quá trình vận chuyển chất lỏng – khí, giảm thiểu tối đa sự nhiễm bẩn. |
Phân tích As, Bi, Sb, Se, Sn, Te, Hg |
Hoạt động ở chế độ không liên tục (Batch) |
Cell unit được gia nhiệt bằng điện, mang lại giới hạn phát hiện tốt nhất cho Hg. |
Nguyên tử hóa (atomizer): gia nhiệt bằng điện 600 – 950ºC |
Kích thước cell thạch anh: dài140mm, đường kính15mm ID |
Nguồn điện: 240V, 50/60Hz |
Thứ Năm, 3 tháng 8, 2017
MÁY QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ CẤU HÌNH NGỌN LỬA, LÒ GRAPHITE VÀ BỘ HÓA HƠI LẠNH, phân tích Hg
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét