Chủ Nhật, 29 tháng 10, 2017

phụ kiện HPLC hãng waters

phụ kiện HPLC hãng waters: có sẵn
1. đèn cho đầu dò ELSD code: 279000562
2. cột UPLC: waters Acquity UPLC CSH, Beh C18, 1.7u, 2.1 x 50 mm HPLC coloum; 186005296, 186002350
3. FiBerFlo cartridge Filter model number: 50-103, hollow fiber cartridge Filter
4. Bơm mẫu bằng tay cho HPLC code: WAT027622
- Ngoài ra chúng tôi nhận đặt hàng tất cả các phụ kiện của hãng Waters với giá rẻ nhất thị trường

Thứ Tư, 16 tháng 8, 2017

Thiết bị lấy mẫu lưu lượng thấp Model: LP-5, hiển thị điên tử Hãng: BUCK, Mỹ

Thiết bị lấy mẫu lưu lượng thấp
Model: LP-5, hiển thị điên tử
Hãng: BUCK, Mỹ
-      Dải lưu lượng cao: 800 to 6000 cc/min
-      Độ chính xác lưu lượng: ± 5% toàn dải

Cung cấp kèm theo: Single pack NiMH battery, standard 120VAC battery charger, Luer hose adapter, shirt/hose clip, 3 feet of vinyl hose and operating manual

Thân thiết bị đo BOD để bàn (Lab-230V) Model: 5000 (Mã Hàng: 050023)

Thân thiết bị đo BOD để bàn (Lab-230V)
Model: 5000 (Mã Hàng: 050023)

Mô tả:
-      Hoạt động bằng các phím trên menu với màn hình LCD rộng.
-      Bộ nhớ trong lưu trữ được 100 dữ liệu với nhãn ngày/giờ.
-      Tự động hiệu chuẩn bằng thao tác bấn nút đơn giản.
-      Tự động ổn định giá trị đo.
Dải đo (theo đơn vị)
mg/l:
0 – 60 mg/L
% air
0 – 600%
Nhiệt độ
-5 đến + 500C
Độ chính xác:
mg/l:
± 0.1% + 1lsd
% air
± 0.1% + 1lsd
Nhiệt độ
± 0.10C
Độ phân giải:
mg/l:
0.01
% air
0.1%
Nhiệt độ
0.10C
Ngồn điện:
Pin hoặc AC
01
cái
(bao gồn)
(bao gồn)
Điện cực đo BOD có cánh khuấy
5010 BOD Probe (Mã: 050102)
-      Có cánh khuấy
-      Phù hợp với chai BOD 300ml.
01
cái
(bao gồn)
(bao gồn)

Thứ Năm, 3 tháng 8, 2017

MÁY QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ CẤU HÌNH NGỌN LỬA, LÒ GRAPHITE VÀ BỘ HÓA HƠI LẠNH, phân tích Hg

MÁY QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ  CẤU HÌNH NGỌN LỬA, LÒ GRAPHITE VÀ BỘ HÓA HƠI LẠNH, phân tích Hg
Model:  NovAA400 P
Hãng sản xuất: Analytik Jena - Đức.
Nước sản xuất : Đức
Bảo hành hệ quang học 10 năm theo tiêu chuẩn bảo hành của nhà sản xuất.
Đặc điểm chung:
Thiết bị có thể phân tích hàm lượng 67 nguyên tố với độ chính xác mức ppb (microgam / lit).
Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS tích hợp với khay đèn 8 vị trí cho phép lắp được các loại đèn cathode đơn, đèn đa nguyên tố và đèn siêu mức
Toàn bộ thông số được điều khiển bằng phần mềm có chức năng cảnh báo, báo lỗi cho người sử dụng trong các chế độ phân tích ngọn lửa, phân tích bằng lò graphite và chế độ hoá hơi lạnh.
 Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS với chức năng hiệu chỉnh đường nền tự động bằng đèn Deuterium cho ngọn lửa và lò Graphite.
Lò graphit gia nhiệt ngang cho độ ổn định nhiệt tốt hơn và giúp nâng cao tuổi thọ của lò.
Hệ thống sử dụng nguồn điện 230V/220V/ 50 Hz
Hệ thống quang học
Phương pháp đo : Hấp thụ nguyên tử và phát xạ nguyên tử
Thiết kế Czerny-Turner với 2 độ dài tiêu cự, tự động chọn lựa bước sóng, peak và khe đo. Thích hợp cho cấu hình ngọn lửa.
Hệ thống quang học tích hợp. Có thể vận hành ở chế độ một và hai chùm tia thực với tỉ lệ chia 80: 20
Dải bước sóng: 185 – 900 nm.
Khe đo lựa chọn tự động: 0,2; 0,5; 0,8 và 1,2 nm.
Cách tử: dùng thang cách tử lên tới 1800 vạch/mm.
Độ dài tiêu cự: 350/389 mm.
Hệ quang: gắn chắc chắn và gọn lắp trên khuôn nhôm đúc cho sự vận hành mạnh mẽ và ổn định với bộ phận nắp bảo vệ tránh bụi, hơi và ẩm thâm nhập vào
Detector: Bộ nhân quang tiêu chuẩn, nhạy với tia UV cho khoảng đo rộng 
Đèn: mâm 8 đèn với nguồn đèn độc lập cho từng đèn với 2 mạch đốt nóng cho đèn trước khi vận hành máy.
Có khả năng lắp đèn đa nguyên tố (một đèn đo nhiều nguyên tố) và đèn siêu mức.
Có khả năng tự động nhận diện loại đèn, nguyên tố, thời gian vận hành, dòng vận hành…(khi dùng đèn có code)
Số lượng các nguyên tố có thể phân tích: 67 nguyên tố kim loại và á kim mà thiết bị phân tích được ( tương ứng với 67 đèn cathode đơn):
Bao gồm : Li, Be, B, Na, Mg, Al, Si, P, K, Ca, Sc, Ti, V Cr, Mn, Fe, Co, Ni, Cu, Zn, Ga, Ge, As, Se, Rb, Sr, Y, Zr, Nb, Mo, Ru, Rh, Pd, Ag, Cd, In, Sn, Sb, Te, Cs, Ba, La, Hf, Ta, W, Re, Os, Ir, Pt, Au, Hg, Tl, Pb và Bi.
Các nguyên tố xạ hiếm: Pr, Nd, Sm, Eu, Gd, Tb, Dy, Ho, Er, Tm, Yb, Lu và U.
Hiệu chỉnh đường nền
Tự động điều chỉnh đường nền nhanh sử dụng đèn D2 với tần xuất 300Hz
Bù nền tối ưu lên tới 3 Abs với tỷ lệ S/N cao hơn. 
Việc thay đèn rất dễ dàng, điều chỉnh bởi người sử dụng.
Hệ thống ngọn lửa
Tất cả được chế tạo từ titan, có thể lắp được đầu đốt một khe dài 10 cm cho hỗn hợp không khí/axetilen và khe dài 5 cm cho hỗn hợp N2O/axetilen và  không khí/axetilen của chế độ ngọn lửa với chế độ tự động nhận dạng.
Điều khiển hoàn toàn bằng máy tính tổng dòng khí với việc kiểm tra nhiên liệu và chất oxi hoá cho sự điều khiển ổn định không đổi của tỉ lệ nhiên liệu/chất oxi hoá.
Điều khiển đánh lửa tự động bằng máy tính và có chức năng bổ xung khí bù với mẫu dung môi hữu cơ.
Chức năng an toàn: điều khiển bằng sensor đảm bảo cho sử dụng chính xác đầu đốt, kiểm tra hệ thống siphon, mức nước.
 Đảm bảo áp suất khí hoạt động chính xác được duy trì.
Đối với trường hợp quá áp của buồng phun, không dò thấy ngọn lửa hoặc nguồn của hệ thống bị lỗi thì hệ thống sẽ tự động ngắt khí cung cấp.
Hệ thống đánh lửa và tắt lửa thông qua lập trình cài đặt.
Đầu phun hiệu chỉnh được với mao quản bằng Pt/Rh và đầu va chạm bằng vật liệu chịu acid
Tự động làm sạch đầu đốt 5 cm nếu trang bị thêm bộ Scraper (Lựa chọn thêm)
Buồng phun : Buồng phun PPS dùng cho dung môi và nước
Có khả năng lắp bộ SFS 6 khi sử dụng với mẫu có nồng độ muối cao, acid cao…(lựa chọn thêm)
Hệ thống lò Graphite :
Thiết kế lò Graphite
Lò graphite với nguyên lý ống gia nhiệt theo chiều ngang ống giúp nhiệt độ phân bố đều trên toàn ống và hạn chế ảnh hưởng của nền mẫu 
Hệ thống điều khiển khí độc lập trong và ngoài ống graphite cho phép dễ dàng loại bỏ nền mẫu dễ bay hơi cũng như bảo vệ ống trong quá trình hoạt động, kéo dài tuổi thọ của ống
Nguyên lý đo và kiểm soát nhiệt độ của lò dựa trên sự phát xạ nhiệt tạo nên sự chính xác, ổn định của nhiệt độ trong quá trình phân tích 
Thiết kế lò cho phép thay thế ống graphite tube dễ dàng 
Có khả năng nâng cấp camera quan sát chế độ phân tích lò
Chức năng phân tích lò graphite
Cho phép lập trình tới 20 bước gia nhiệt, dễ dàng thiết lập và điều chỉnh linh hoạt các tham số quan trong
Nhiệt độ cài đặt lên tới 3000 độ C với tùy chỉnh 1 độ C. Tốc độ gia nhiệt tối đa 3000 độ C/giây
Khí phân tích: Điều khiển độc lập, cho phép lập chương trình dòng khí đến 4 bước từ 0 cho đến dòng khí tối đa là 2L / min.
Bộ làm mát: Sử dụng bộ làm mát tuần hoàn, tốc độ nước làm mát 3 Lít/phút
Có khả năng kết hợp lò graphite với bộ Hydride để phân tích các nguyên tố As, Hg, Se, Sb, Sn, Te, Bi với độ nhậy cao
Graphite Autosampler AS-GF (bộ đưa mẫu lỏng cho Lò Graphite) :
Bộ bơm mẫu tự động thông minh cung cấp việc điều khiển và độ linh hoạt cao cho mọi dạng mẫu. Điều khiển hoàn toàn bằng máy tính.
Thiết kế chống ăn mòn với 108 vị trí mẫu với các vị trí đặc biệt cho mẫu chuẩn, dung dịch mẫu và dung dịch đệm
Tự động pha loãng, có thể bổ xung tới 5 loại dung dịch modifiers khác nhau
Có thể lập trình chu kỳ tráng rửa tuỳ ý nhằm tránh sự nhiễm bẩn mẫu. Việc nầy thực hiện được nhờ vào một bơm và bình chứa.
Thể tích lấy mẫu từ 1 đến 50 uL với bước tăng là 1 uL
Hệ thống cho phép dựng chuẩn tới 65 điểm từ 1 hoặc nhiều 2 dung dịch gốc
 Cung cấp bao gồm :
 Khay 108 vị trí lấy mẫu
Có 100 cốc lấy mẫu  PS (2 ml) và 8 cốc PP (5 ml).
Cáp kết nối giữa AAS  và bộ lấy mẫu tự động 
Phần mềm  :
Phần mềm tiện dụng và tổ hợp cho phân tích tất cả các nguyên tố trên các kỹ thuật đo như: ngọn lửa, lò graphite và kỹ thuật hóa hơi lạnh 
Tương thích với Windows XP, Vista, WIN 7, Win 8 (32 và 64 bit)
Tích hợp thư viện chuẩn cung cấp phương pháp phân tích cơ bản cho tất cả các nguyên tố
Tùy chọn thay đổi hiện thị các thông số: kết quả, đường chuẩn, đồ thị... dễ dàng
Tự động tối ưu hóa chế độ ngọn lửa để có độ nhậy cao nhất bao gồm các thông số: chiều cao đầu đốt và tỷ lệ phối trộn khí. Tự động tối ưu hóa nhiệt độ nhiệt phân và nhiệt độ nguyên tử hóa trong kỹ thuật lò graphite.
Đường chuẩn với tối đa 65 điểm chuẩn, tích hợp phương pháp thêm chuẩn 
Khả năng khớp hàm dạng tuyến tính và phi tuyến tiện lợi và dễ dàng chuyển đổi
Tích hợp hệ thống kiểm tra mẫu QC bao gồm: QC sample, QC standard, QC blank, QC stock)
Chức năng báo cáo kết quả tiện dụng: có thể xuất dữ liệu sang các dạng files như: pdf, xls, HTML …
Hệ thống làm lạnh cho Lò Graphite
Model : KM5
Hãng sản xuất : Analytik Jena
Hệ thống cung cấp khí lạnh điều hoà ổn định cho lò graphite.
Làm mát: Vòng tuần hoàn kín được điều khiển bằng máy tính, thiết bị này được yêu cầu khi người dùng muốn tiết kiệm thời gian, tiết kiệm nước và tạo một điều kiện làm việc ổn định. Nhiệt độ nước trong quá trình hoạt động khoảng 380C với tốc độ 3L/phút
Nguồn điện: 220/230V, 50Hz, 180VA.
Đầu đốt LG/AZ, 50 mm cho ngọn lửa oxyt Nitơ - Acetylen.
Vận hành với ngọn lửa hỗn hợp khí Acetylene / N2O hoặc Acetylene/Air. 
Máy nén khí (Phù hợp với thiết bị phân tích hấp thụ nguyên tử)
Bình khí Acetylen tinh khiết + van điều áp 2 cấp (mua tại Việt Nam).
Bình khí Argon tinh khiết + van điều áp 2 cấp (mua tại Việt Nam).
Bộ hút khí thải (gia công tại VN)
Quạt gió: Tốc độ hút 800 - 1000 m3/giờ
Chụp hút bằng inox, quạt hút và ống nối, ống dẫn khí thải (tối thiểu 2m) bằng vật liệu ít bị ăn mòn. 
Kích thước tiêu chuẩn, phù hợp với vị trí lắp tại tại phòng thí nghiệm.
Máy tính và máy in (cấu hình tối thiểu hoặc cao hơn)
Máy tính Core i3, tốc độ >=  2.6 GHz, Ram >= 4 G, CD-ROM, >= 500G HDD,  >= 17" monitor. Chuột và bàn phím thông thường. 
Máy in đen trắng thông thường tốc độ 12 – 24 trang / phút.
Đèn cathode cho 8 nguyên tố:
Ni, Pb, Na, K, Ca, Mg, Hg và As
Dung dịch chuẩn cho 8 nguyên tố (mua tại Việt Nam)
Ni, Pb, Na, K, Ca, Mg, Hg và As
Nồng độ 1chai: 1000 ppm, dung tích 500ml/chai/nguyên tố.
Hóa chất cho bộ Hydrite và bảo dưỡng máy
Axit HNO3và axit  HCLchai 500 ml 
Cu(NO3)2
Pb(NO3)2
Nước cất 2 lần: 60 lít.
NaBH4 100g
NaOH 100g
Acid Ascorbic 100g
KI 100g
Bộ phân tích Hg/Hydride
Model : HS 55
Hãng sản xuất : Analytik Jena
Điều khiển tự động từ PC, ứng dụng kỹ thuật hoá hơi lạnh để phân tích Hg với độ nhạy cao và những nguyên tố hình thành hydrua như As, Bi, Sb, Se, Sn, Te.
Được kiểm soát hoàn toàn bằng phần mềm và PC. 
Tối ưu hóa quá trình vận chuyển chất lỏng – khí, giảm thiểu tối đa sự nhiễm bẩn.
Phân tích As, Bi, Sb, Se, Sn, Te, Hg
Hoạt động ở chế độ không liên tục (Batch)
Cell unit được gia nhiệt bằng điện, mang lại giới hạn phát hiện tốt nhất cho Hg.
Nguyên tử hóa (atomizer): gia nhiệt bằng điện 600 – 950ºC
Kích thước cell thạch anh: dài140mm, đường kính15mm ID
Nguồn điện: 240V, 50/60Hz

MÁY QUANG PHỔ HỒNG NGỌAI FT-IR Hãng sản xuất: Jasco – Nhật Model: FT-IR 4700

MÁY QUANG PHỔ HỒNG NGỌAI  FT-IR
Hãng sản xuất: Jasco – Nhật
Model: FT-IR 4700
·         Dải đo phổ: 7,800 cm-1 đến 350 cm-1
·         Có thể chọn thêm để mở rộng dải phổ: 15,000 cm-1 đến 2,200 cm-1, 5,000 đến 220 cm-1
·         Dải phổ hiển thị: 15,000 cm-1 đến 0 cm-1
·         Độ chính xác: ± 0.01 cm-1
·         Độ phân giải: 0.4 cm-1 
·         Tỷ lệ tín hiệu/độ nhiễu: 35,000 : 1  (4 cm-1, 1 min,  near 2,200 cm-1 )
·         Hệ thống quang học: 1 chùm tia
·         Kích thước buồng chứa mẫu: 200 x 260 x 185 mm
·         Giao thoa kế: 450 Michelson interferometer, gương hình lập phương,  cấu trúc kín,  tự động chỉnh hàng, điều khiển DSP
·         Bộ truyền động giao thoa kế: bệ đỡ bằng cơ, điều khiển bằng điện từ
·         Gương được mạ bằng nhôm
·         Tốc độ chuyển động giao thoa kế: tự động, 1, 2, 3, 4mm / giây, Auto DLATGS: 2.0 mm / giây
·         Bộ tách tia: Ge / KBr
·         Nguồn sáng: đèn Ceramic cường độ cao
·         Đầu dò: DLATGS (with Peltier temperature regulation)
·         Độ phẳng đường nền 100%T: 100 ± 1.0%T
·         Giao diện kết nối máy vi tính: USB 2.0
·         Kích thước máy (WxDxH): 460 x 645 x 290 mm
·         Nguồn điện:  230V 50Hz
·         Trọng lượng: 33 kg
Phần mềm Spectra Manager:
·         Tính năng của phần mềm là điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo.
·         Phần mềm chạy trên môi trường Windows cho phép dễ dàng xử lý, cắt dán, tạo báo cáo trong Microsoft Word, lưu trữ số liệu trong Excel.
·         Thực hiện nhiều thao tác cùng một lúc (có thể xử lý số liệu hoặc tạo lập báo cáo ở chế độ khác).
·         Hướng dẫn người sử dụng từng bước thiết lập các thông số điều khiển và vận hành máy.
·         So sánh nhanh các mẫu, xử lý phổ, nhật ký họat động của máy.
·         Cho phép người sử dụng tự tạo thu viện riêng.
·         Tự động cài đặt, lựa chọn cấu hình
·         Giao diện thân thiện, dễ dàng sử dụng
·         Truy xuất trực tiếp đến các phần mềm ứng dụng như phần mềm tra cứu phổ, so sánh, tính toán định lượng, thực hiện các phép tính toán như: cộng, trừ, nhân, chia phổ, đạo hàm và các hệ số. Thực hiện các phép số học.phân tích Kramers- Kronig, chuyển đổi Kubelka-Munk, điều chỉnh ATR, phát hiện điểm…
·         Tính toán nồng độ dựa trên hệ số truyền và các hệ số khác.
·         Tự động tính trung bình nếu đo lặp lại.
·         Phần mềm bao gồm tạo lập báo cáo cho phép người sử dụng dễ dàng tạo lập các báo cáo theo mẫu thiết kế
·         Các dụng cụ chuẩn và nâng cấp theo tiêu chuẩn Windows để xử lý phổ thu được
·         Màn hình hiển thị đồ thị xác định đường cong, đường cong được xác định với 4 điểm.
·         Khi hoàn thành thang đo thì có chương trình phân tích phổ tự động và hiển thị thang đo phổ trên màn hình Window
·         Kiểu phổ: theo đơn vị  %T, %R or Abs
·         Có chức năng lưu trữ và gọi lại dữ liệu.
·         Lưu các phổ đồ sau khi xử lý.
·         Dễ dàng phóng to thu nhỏ phổ để xem.
·         Chú ý về phổ ngay trên phổ đồ.
·         Tiêu chuẩn hóa, lấy giá trị của từng điểm trên phổ đồ, dò tìm, tính diện tích.
·         Biến đổi phổ (lấy đạo hàm, lấy nghịch đảo…)
·         Tính toán số học (cộng trừ nhân chia) giữa các dữ liệu.
·         Tính toán số học giữa các dữ liệu với các hệ số.
Cung cấp bao gồm: (chưa bao gồm Thư viện phổ)
·         Máy chính với các tính năng như trên, phần mềm quản lý Spectra manager (Validation software, Quantitative software).
·         Bộ phụ kiện phân tích mẫu lỏng:
-        Cell dùng phân tích chất lỏng dạng kín và giá đỡ
-        Tấm prism KBr, 2 cái
·         Bộ phụ kiện phân tích mẫu rắn:
-        Cối và chày mã não đường kính 60 mm
-        Bột KBr 100g/hộp
-        Khuôn nén T-100 KBr đường kính 10 mm
-        Máy nén ép viên, lực ép tối đa 10 tấn
Hướng dẫn sử dụng

Thứ Hai, 31 tháng 7, 2017

Hệ thống sắc ký khí ghép khối phổ: GC 6890/MSD 5973 Hãng SX: Agilent – USA

Hệ thống sắc ký khí ghép khối phổ: GCMSMS - 1 Tỷ
Hãng SX: Agilent – USA
Hệ thống bao gồm:
1. Máy sắc ký khí GC 6890 Agilent + S/SL inlet
2. Đầu dò khối phổ MSD 5973 Agilent
3. Autosampler 7683 + Tray 100 vị trí
4. Bơm hút chân không ngoài
5. Máy tính + phần mềm
Cấu hình MSD:
- Mode: EI
- Ion source type: inert ion source
- ion source temperature: 150-250 oC
- Quadrupole temperature: 150 - 200 oC
- Mass range: 1.6 - 800 amu
- Mass resolution: unit mass adjustable by tune
- Detector: Electron multiplier with replacement

Thứ Tư, 28 tháng 6, 2017

Máy đo tổng hạt độ alpha và bata

Máy đo Alpha-Beta phông thấp

Thiết bị dùng để đo đồng thời hoặc độc lập tổng hoạt độ Alpha-Beta trong các mẫu mỏng
Đặc tính:
-          Đo đồng thời hoạt độ Alpha, Beta
-          Tự động hiệu chuẩn
-          Có thể lựa chọn nhiều dạng đơn vị đo
-          Tự động trừ phông
-          Buồng chì bảo vệ phông thấp dầy 30mm
-          Kết quả phép đo được nhớ lại trong bộ nhớ trong
Thông số kỹ thuật
-          Đầu đo Alpha:  tinh thể nhấp nháy ZnS(Ag) 28 cm2
-          Đầu đo Beta: Tinh thể nhấp nháy nhựa 28 cm2
-          Độ nhậy Alpha với nguồn Pu-239: 0.25 Bq/s
-          Độ nhậy  Beta nguồn (Sr90+Y90): 0.2 Bq/s
-          Hiệu suất 60% với nguồn Alpha – Pu239; Beta-70% với nguồn (Sr90+Y90).
-          Giải đo năng lượng Alpha: 3 -7 MeV
-          Giải đo năng lượng Beta: 155 keV-3.5 MeV
-          Tốc độ đếm kênh Alpha: 0-105 cps
-           Tốc độ đếm kênh Beta: 0-105 cps
-          Giải đo hoạt độ Alpha: 0.01- 104Bq
-          Giải đo hoạt độ Beta: 0.1- 104Bq
-          Tốc độ đêm phông Alpha: 0.001 cps
-          Tốc độ đêm phông Beta: 0.75 cps
-          Tiêu chuẩn bảo vệ IP43
-          Phần mềm điều khiển hoạt động trên panel cảm ứng 7 inch, dộ phân giải 800x480 pixel
-          Cổng kết nối USB
-          Nhiệt độ hoạt động: -20 đến 50 độ C
-          Kích thước: 250x270x479 mm
-          Nặng 35 kg
-          Phần mềm điều khiển cho phép các thông số đo
-          Lựa chọn hình học đo cho mẫu mỏng, mẫu dầy, trên phin lọc
-          Cài đặt thời gian đo
-          Lựa chọn đơn vị đo Bq/m3; Bq/kg; Bq/cm2; Bq…
-          Thực hiện phép đo phông trên mỗi hình học đo
-          Đặt ngưỡng cảnh báo
Tính sai số thống kê phép đo