Thứ Sáu, 18 tháng 12, 2015

Thiết bị quan trắc online Bộ điều khiển và hiển thị Model: MIQ/2020XT Manufacturer: WTW

TT Tên thiết bị và đặc tính kỹ thuật Xuất xứ Số lượng
1 Bộ điều khiển và hiển thị EU 1
1.1 Model: MIQ/2020XT
Manufacturer: WTW
Quản lý, hiển thị các thông số đo, khả năng mở rộng
Hệ thống có thể kết nối và quản lý tối đa 20 thông số: Đây là khả năng mở rộng các thông số đo của hệ thống. Khi cần có thể kết nối thêm các đầu đo mới mà không ảnh hưởng tới khả năng quản lý của hệ thống.
Trên màn hình hiển thị có thể đặt để xem 1; 4; 8 thông số cùng lúc: Nếu xem 1 thông số thì màn hình hiện dải đo, giá trị đo hiện tại, và giá trị phụ (nếu có). Ở chế độ xem 4 hoặc 8 thông số cùng lúc, thì mỗi thông số hiện giá trị đo và giá trị phụ (nếu có). Có thể kéo lên hoặc xuống để xem các thông số còn lại. 
Có thể xem đồ thị thông số theo thời gian ngày, tuần, tháng hoặc danh sách liệt kê các giá trị thông số đã lưu trong bộ nhớ.
Có thể tắt, bật các thông số đo mà không cần phải tháo đầu đo.
Chức năng lưu trữ dữ liệu đo
Lưu dữ liệu theo thời gian thực (thời gian của hệ thống có thể cài đặt được) liên tục từ 1 phút đến 60 phút.
Bộ nhớ 525600 bộ dữ liệu
Chức năng cổng USB
Kết nối trực tiếp máy tính thông qua cổng giao tiếp chuyển đổi USB-RS232
Lưu dữ liệu ra thẻ USB
Lưu dữ liệu cài đặt hệ thống ra thẻ USB, cài lại dữ liệu hệ thống từ USB vào Dataloger
Lưu các cảnh báo hệ thống ra thẻ USB
Chức năng bảo mật
Chức năng bảo mật hệ thống được phân thành 3 lớp:
Mức 1: Chỉ xem: với mức truy cập này chỉ có thể xem được các thông số hiển thị trên màn hình,các giá trị lưu trong bộ nhớ, copy dữ liệu đo ra USB
Mức 2: Bảo dưỡng: Với mức truy cập này người sử dụng có quyền truy cập theo chức năng mức 1 và thêm chức năng xem, hiệu chuẩn các đầu đo
Mức 3: Quản lý hệ thống: Đây là chức năng cao nhất của hệ thống, người sử dụng có toàn quyền để sử dụng các chức năng của hệ thống.
Hệ thống sẽ tự động khoá Mức 3 sau 10 phút nếu không có tác động lên phím bấm.
Chức năng lưu các cảnh báo hệ thống
Cảnh báo nhấp nháy trên màn hình xuất hiện khi sự cố chưa được xác nhận. Các hiện tượng bất thường như mất điện, lỗi đầu đo, modul sẽ được hệ thống lưu lại dạng thông báo kèm theo thời gian xảy ra sự cố. 
Chức năng cảnh báo khi có thông số vượt ngưỡng
Có thể cài đặt 20 cảnh báo vượt ngưỡng khác nhau.
Cảnh báo vượt ngưỡng có 3 dạng: Hiện thông báo lên màn hình, khởi động Relay, Tin nhắn tới số di động.
Cài đặt cảnh báo cho các thông số ở ngưỡng thấp hoặc ngưỡng cao.
Chức năng làm sạch đầu đo tự động
Có khả năng điều khiển hệ thống làm sạch cho đầu đo tự động bằng sóng siêu âm.
Làm sạch bằng sóng siêu âm được tích hợp sẵn trong đầu đo
Việc làm sạch tự động sẽ đem lại các kết quả đo chính xác, ổn định và giảm chu kỳ bảo dưỡng các đầu đo.
Kết nối với thiết bị bên ngoài
Chức năng input 0/4-20mA: Hệ thống tiếp nhận tín hiệu vào dạng tín hiệu tương tự và được quản lý như một thông số của hệ thống. Có thể cài đặt tên thông số, dải đo, đơn vị.
Chức năng output 0/4-20mA: Hệ thống cấp các tín hiệu ra dạng tương tự cho từng thông số của hệ thống. Có thể cài đặt dải đo.
Kết nối điều kiển từ xa
Thông qua các thiết bị phụ trợ, hệ thống có thể kết nối điều khiển từ xa gián tiếp bằng phần mềm cài đặt trên máy tính thông qua cổng RS232, mạng LAN, modem GSM, modem Dialup.
Mọi chức năng điều kiển từ xa được thực hiện tương tự như điều khiển hệ thống trực tiếp trên Dataloger.
Nhiệt độ vận hành: -20 °C … +55 °C
Kích thước controller (W x H x D): 210 x 170 x 40 mm
Cấp độ bảo vệ: IP66
Nguồn: MIQ/PS for 100 – 240 VAC 
1.2 Hỗ trợ kết nối và phụ kiện
1.2.2 Cáp tín hiệu trong hệ thống SNCIQ/ tạm tính 20m/trạm EU 20
1.2.3 Giá treo sensor EU 1
1.2.4 Cáp truyền dữ liệu về phòng máy tính tại nhà máy (khoảng cách tối đa 10m): USB/RS232 cable TQ 1
1.2.5 Module kết nối thiết bị đo lưu lượng và độ màu EU 1
Model: MIQ/IC2
Hãng sản xuất: WTW - Đức
2 Modul đo pH EU 1
2.1 Model: SensoLyt 700IQ
Hãng sản xuất: WTW
Xuất xứ: EU
Tín hiệu ra: tín hiệu số
Có chức năng kiểm tra sensor
Có bộ nhớ sensor lưu giá trị hiệu chỉnh
Tiêu thụ điện: 0,2W
Nhiệt độ đo: -5 đến 60 độ C
Nhiệt độ vận hành: 0 đến 60 độ C
Phù hợp tiêu chuẩn: EN 61326 class B, FCC Class A, CE, cETLus
Thân sensor: thép Ti 316 không gỉ, cấp độ bảo vệ IP 68
Kích thước sensor 508x40mm, trọng lượng~970g
2,2 Điện cực sensolyt SEA dải đo 2-12pH EU 1
Điện cực tổ hợp
Điều kiện sử dụng: 0-60oC
Vật liệu chế tạo màng bằng thuỷ tinh, bọc bằng PVC, vòng đệm kín Viton
2,3 Cáp nối Sensor, chiều dài 7m EU 1
2.4 Dung  dịch chuẩn pH: Gồm 2 chai 1000ml dung dịch chuẩn tại 2 điểm 4; 7 2
3 Modul đo COD/BOD và TSS EU 1
Model: CarboVis 705 IQ TS
Hãng sản xuất: WTW
Xuất xứ: EU
Sử dụng đơn giản, không dùng hóa chất, không cần tiền xử lý mẫu.
Nguyên lý đo: hấp thụ UV/VIS, dải 200-720 nm
Dải đo COD: 0,1 - 800,0 mg/l
Độ phân giải: 0,1 mg/l
Dải đo BOD: 0,1 - 500,0 mg/l
Độ phân giải: 0,1 mg/l
Dải đo TSS: 0,0 ... 900,0 mg/l
Độ phân giải: 0,1 mg/l
Cửa sổ đo: shapphire glass. Tích hợp hệ thống tự làm sạch cửa sổ đo bằng sóng siêu âm
Vật liệu chế tạo vỏ bằng Titanium 3.7035, PEEK có độ bền cao
Tích hợp các bộ giảm chấn tại một số vị trí trên thân sensor giúp giảm áp lực va chạm nếu có trong môi trường.
Điều kiện hoạt động:
Áp suất tối đa: 1bar
Tốc độ dòng chảy: ≤ 3m/s
Nhiệt độ vận hành: 0 ... 45oC
Dải pH: pH4 - pH12
3.2 Cáp nối Sensor SACIQ-7,0, chiều dài 7m  1
4 Thiết bị đo Độ màu EU 1
Model: Micromac
Hãng sản xuất: Systea -Italia
Nguyên lý đo: Đo quang trực tiếp, sử dụng chuẩn Pt-Co
Máy đo quang: chùm kép, detector silicon
Kiểu đo: chu kỳ
Khoảng thời gian giữa các lần đo: có thể lập chương trình
Thời gian đo: khoảng 3 phút
Dải đo: 0-300 đơn vị chuẩn Pt-Co
Giới hạn phát hiện: thông thường tốt hơn 5% toàn dải
Độ lặp: tốt hơn 2%
Đầu ra tín hiệu: 4-20mA
Tín hiệu vào: n. l analysis, n. l calibration; digital contacts
Nhiệt độ mẫu: 10-30 oC
Thay thế hóa chất: 3/4 tuần phụ thuộc nhiệt độ vận hành
Bảo vệ: IP55
Phần cứng: PC công nghiệp 104 tiêu chuẩn, có tích hợp phím bấm và màn hình đồ họa
Nguồn cấp: 12 VDC cấp nguồn ngoài; 4W chế độ chờ; 10W (mean) phân tích
Khối lượng 33kg không chất lỏng
Kích thước:  800x450x300 mm (hxwxd)
Cung cấp kèm dung dịch chuẩn máy (cho 1 năm vận hành)
5 Hệ đo lưu lượng kênh hở
5.1 Bộ hiển thị lưu lưu lượng Mỹ 1
Model: FC 220
Hãng sản xuất: Global Water - Mỹ
- Hiển thị: 16 ký tự x 2 dòng, màn hình LCD backlit, bàn phím 8 phím bấm
- Khả năng hiển thị:
+ Lưu lượng: tối đa 7 số
+ Mức nước: tối đa 5 số
- Độ phân giải hiển thị: tối đa 3 số sau dấu thập phân, tự động điều chỉnh
- Độ chính xác: Độ chính xác của cảm biến + sai số tính toán + 0,1% + 1 digit
- Đơn vị hiển thị:
+ Mức nước: Feet, inch, mét, centimet
 + Thể tích: feet khối, gallon, triệu gallon, mét khối, lít
+ Thời gian: giây, phút, giờ, ngày
+ Lưu lượng: 20 kiểu kết hợp đơn vị thể tích và thời gian trên
Đầu vào cảm biến mực nước: 4 - 20 mA, dây đôi hoặc dây ba, 0 - 5 VDC, 0 - 1 VDC
Đầu ra: 1 đầu 4 - 20 mA có thể chia thang, 4 rơ-le SPDT độc lập (8A - 250 VAC, 5A - 30 VDC)
Nguồn cấp: đầu vào 12 VDC hoặc 18 - 24 VDC input, +/-10%
Adapter nguồn: 18 VDC, đầu vào 90 - 220 VAC
Kích thước: 18 x 13 x 3,5 cm (rộng x cao x sâu)
Khối lượng: khoảng 1 lb (0,45 kg)
5.2 Cảm biến Mỹ 1
Model: WL705
Hãng sản xuất: Global Water - Mỹ
Cảm biến đo mức nước bằng sóng siêu âm, đầu đo không tiếp xúc trực tiếp với nước
Thiết kế vỏ bọc kín hoàn toàn, bền với môi trường ẩm ướt hay ô nhiễm
Tín hiệu đầu ra: 4 - 20 mA
Sử dụng phù hợp đo mực nước trong bể chứa hoặc kênh hở
Dải đo: 0,33 đến 12 feet
Độ phân giải: 0,035 inch
Độ lặp: tốt hơn ±0.03 inches (0.76 mm) hoặc 0.1% toàn dải ở nhiệt độ không đổi
Độ chính xác: Tốt hơn 0,5% toàn dải
Góc tia: 12o, dạng hình nón
Nguồn cấp: 10 tới 30 VDC ở 70 mA max
Nhiệt độ vận hành: -40° to 70°C
Vật liệu vỏ: Thép không gỉ 303 SS
Cấp độ bảo vệ: IP 68, Nema 4X
5.3 Máng nước tiêu chuẩn
Máng tiêu chuẩn VN 1
Thiết kế phù hợp với tiêu chuẩn sensor và lưu lượng nước
Việt Nam gia công
Chi phí cải tạo đường ống 1
Khách hàng có thể tự cải tạo theo bản vẽ cung cấp
6 Các thiết bị phụ trợ cho hệ thống lựa chọn thêm
6.1 Tủ chứa thiết bị và hệ thống điện VN 1
Tủ khung sắt sơn tĩnh điện, màu kem nhăn phù hợp lắp đặt thiết bị hiển thị, kết nối và điều khiển hệ thống
Tủ cung cấp bao gồm:
- Quạt thông gió: 1 cái
'- Dây điện, actomat, phụ kiện: 1 bộ
Việt Nam sản xuất
6.2 Bơm hút nước và hệ thống ống dẫn nước, tank lắp sensor
Trong trường hợp khách hàng không đặt sensor trực tiếp tại bể quan trắc
Bơm và hệ thống dẫn nước (2 bơm chạy luân phiên) Khách hàng có thể tự trang bị 2
Thùng chứa nước chảy tràn VN 1
Phù hợp với việc lắp đặt sensor
PhanLe thiết kế và gia công
Chất liệu bằng inox
6.3 Thiết bị phân tích Crom 6+ EU 1
Model: Micromac C Chromium
Hãng: Systea - Italia
Hoạt động tự động, liên tục, điều khiển bằng bộ vi xử lý được thiết kế phù hợp với việc quan trắc chất lượng nước thải.
Lắp đặt, bảo trì dễ dàng, vận hành tin cậy trong thời gian dài
Hiệu chuẩn tự động; khoảng thời gian hiệu chuẩn và thời gian giữa các lần đo có thể cài đặt.
Thiết bị có thể hoạt động ổn định trong thời gian dài, chi phí hóa chất vận hành, chi phí bảo trì thấp
Thời gian đo: khoảng 6 phút, phụ thuộc vào dải đo
Dải đo: 0-0,3 đến 10 ppm Cr6+
Giới hạn phát hiện: tốt hơn 2% toàn dải
Độ lặp: tốt hơn 2%
Tín hiệu vào: n. l analysis, n. l calibration; digital contacts
Tín hiệu đầu ra: 4-20mA
Dòng mẫu vào không áp suất
Nhiệt độ mẫu: 10 - 30 oC
Thay thế hóa chất: 3/4 tuần phụ thuộc nhiệt độ vận hành
Cấp bảo vệ: IP 55
Phần cứng: PC 104 tiêu chuẩn công nghiệp, tích hợp bàn phím và màn hình hiển thị
Nguồn cấp: 12 VDC cấp nguồn ngoài; 4W chế độ chờ; 10W (mean) chế độ phân tích
Kích thước: 800x450x300 mm (Cao x rộng x sâu)
Khối lượng: khoảng 33 Kg (không bao gồm thuốc thử)
Cung cấp bao gồm thuốc thử chạy máy ban đầu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét