Thứ Sáu, 18 tháng 12, 2015

HỆ QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYấN TỬ AA 240Z

TT
Miêu tả
SL
Đơn giá
(USD)
1
HỆ QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYấN TỬ AA 240Z
Là thiết bị hoàn toàn tự động, loại dành cho nghiên cứu. Bao gồm lũ Zeeman với bộ nạp mẫu tự động PSD 120. Có thể lắp đồng thời đến 4 đèn, lựa chọn đèn tự động, lựa chọn bước sóng và khe tự động, detector R955 ống nhân quang dải rộng cho toàn dải bước sóng. 4 đui đèn có thể lắp đèn siêu nhậy UltrAA (Có thể lựa chọn thêm một mô đun điều khiển đèn siêu nhậy UltrAA bên trong máy và một mô đun điều khiển đèn siờu nhậy UltrAA bờn ngoài mỏy, mỗi mô đun điều khiển 2 đèn UltrAA).Có cơ chế thổi khí làm sạch trong máy

Bộ
52.925
1.2
PHẦN MỀM CƠ SỞ VÀ NÂNG CAO
-          Phần mềm điều khiển, thu thập và xử lý số liệu được thiết kế và soạn thảo tiên tiến chạy dưới môi trường  MS WindowS XP với các tính năng cực mạnh trong môi trường đa tác vụ thật sự. Với phương pháp điều khiển trung tâm, tất cả vận hành của máy được điều khiển bởi phần mềm cài đặt trong máy tính.
-          Điều khiển hệ thống hoàn toàn tự động, thu thập dữ liệu xử lý số liệu và báo cáo.
-          Dựng đường chuẩn với các phương pháp chuẩn nội, chuẩn ngoại, thêm chuẩn.
-          Tính toán thống kê
-          Phương pháp xử lý: tích phân, chiều cao, diện tích, độ rộng píc.
-          Loại tín hiệu: tín hiệu hấp thụ nguyên tử có bổ chính nền, mẫu, chuẩn và độ phát xạ ngọn lửa
-          Phần mềm kiểm tra chất lượng: với chức năng QC, cho phép kiểm tra mẫu (giới hạn phát hiện, độ lặp lại), mẫu chuẩn, đường chuẩn…Nếu không nằm trong giới hạn tuyến tính của đường chuẩn thì máy sẽ tự động pha loãng hoặc làm giàu rồi tiến hành đo. Nếu độ lặp lại thấp hơn giá trị yêu cầu thì máy cũng tự động đo lại.
-          Điều khiển ngọn lửa,  lò, bộ nạp mẫu, pha mẫu tự động  với chức năng tự động tối ưu hóa  chế độ nhiệt độ lò ( SRM Auto-optimization ), tráng rửa thông minh ( smart rinse ) và đo mẫu trong khi đầu lấy mẫu dịch chuyển từ mẫu này sang mẫu khác
     ( pre-emptive sampling )
-    Tự chẩn đoán sự cố
-    Hỗ trợ LIMS
-    Điều khiển mọi mô đun, phụ kiện kết nối  với mỏy chớnh


1.2
HỆ THỐNG QUANG HỌC
-          Hệ thống quang học tia mảnh thích hợp cho cấu hình ngọn lửa và lò
-          Hệ thống quang học được gắn kín, các gương 
      được phủ thạch anh để tăng sự bảo vệ, nhiệt
      đới hóa, chống ẩm
-       Bước sóng 185-900 nm, chọn bước sóng tự động
-       Bộ tạo tia đơn sắc tự động, tự hiệu chuẩn 
( automated self-calibrating monochromator),
      kết cấu Cezny-Turner với bộ dẫn động vi sai   
      bảo đảm độ phân dải cao. Chọn bước sóng 
      và píc tự động qua PC
-          Độ dài hội tụ : 250 mm
-          Độ lặp lại bước sóng : 0,04 nm
-          Tốc độ quay : 2000 nm/phút
-          Cách tử : 1200 vạch/mm
-          Ống nhân quang dải rộng R955 ( detector ) cho toàn dải bước sóng
-          Chọn khe đo tự động : 0,2 ; 0,5 ; 1,0 nm
-          4 vị trí đèn cố định hỗ trợ đèn UltrAA cường độ cao,  với hệ thống chọn đèn tự động bằng gương. Đèn tự động tắt khi phân tích xong, hoặc có thể chọn cho đèn tiếp tục bật. Tự động sưởi nóng trước đèn tiếp theo. 

Hiệu chỉnh nền bằng cụng nghệ Zeeman :
-          Dùng nam châm điện AC với cường độ cường độ điều khiển qua PC : 0,1 - 0,8 Tesla. Có tính năng cố định ( lock ) cường độ từ trường, không phụ thuộc vào dao động của hiệu điện thế nguồn.
-          Cuộn dây nam châm được gắn kín chống ẩm, chống khí ăn mũn.
-          Có tính năng bảo vệ trước nhiệt độ quá cao 
-          Thời gian chuyển đổi giữa đo nền nhiễu và đo tín hiệu là nhỏ hơn 5 ms, ngoại suy nền nhiễu qua 3 điểm.
-          Hiệu chỉnh nền với độ hấp thụ đến 2,5.
-          Hiệu chỉnh nền cho toàn dải bước sóng
-          Cú 3 khúa an toàn cho nguồn, kết nối nam châm và nhiệt độ của nam châm điện. 5 khóa an toàn cho lũ : ỏp suất khớ trơ, áp suất và nhiệt độ nước làm mát, đó cú ống graphớt, nhiệt độ bộ biến thế. 8 khóa an toàn này tự động ngừng thiết bị khi thông số vượt ngoài dải an toàn.



1.3
LÒ GRAPHITE GTA-120
Lò graphite GTA 120 tự động hoàn toàn, điều khiển bằng phần mềm bảo đảm sự đồng nhất nhiệt độ cao.
Điều khiển nhiệt độ qua chương trình hoá từ 40 oC
đến 3000 oC, tốc độ gia nhiệt tối đa 2000 oC/s.
Cú khúa an toàn cho nguồn và lũ
Dòng khí trong : 0 - 0,3 l/phút.
Dòng khí ngoài: 0,5 l/phút
Dòng khí ngoài tăng cường điều khiển qua PC trong quá trình nguyên tử hoá  : 3,0 l/phút
Chế độ khí ngoài hai cấp như vậy làm giảm tiêu thụ khí 40% và tăng tuổi thọ của lò
Phương pháp  tối ưu hóa nhiệt độ lò (SRM Auto-optimization)



BỘ NẠP MẪU TỰ ĐỘNG VÀO LÒ PSD 120
Được điều khiển theo chương trình, chứa tới 50 mẫu trong ống 2mL và 5 ống 25mL cho dung môi, chất chuẩn và chất modifier.Tự động chuẩn bị tới 10 điểm nồng độ chuẩn từ 1 chất chuẩn. Tự động thêm tới 3 chất modifier. Tự động pha loãng mẫu vượt dải. Có thể cô đặc mẫu với tới 99 lần bơm mẫu liên tiếp. Có thể nạp mẫu nóng với nhiệt độ điều khiển theo chương trình từ 40 – 200oC và với tốc độ nạp  điều khiển theo chương trình. Dung tích mẫu nạp từ 1 – 70 micro L ( độ lặp lại tốt hơn 1% RSD ). Bình chứa chất tráng rửa nén dung tích 1L, tráng rửa sau mỗi lần phun mẫu.
Lựa chọn thêm : chứa tới 130 mẫu trong ống 1,1mL và 5 ống 10mL cho dung môi, chất chuẩn và chất modifier.


1.4
VIDEO CAMERA SYSTEM THEO DÕI HOẠT ĐỘNG TRONG LÒ



1.5
BỘ HÚT KHÓI TỪ LÒ
( BAO GỒM NGUỒN SÁNG VÀ BỘ GƯƠNG )


1.6
ỐNG GRAPHITE, 10 CÁI TRONG 1 HỘP


impinger 25 ml

TT
Miêu tả
SL
Đơn giá
(VNĐ)

ống Impinger tiêu chuẩn 25ml cho máy lấy mẫu khí

01
100.000

Thiết bị quan trắc online Bộ điều khiển và hiển thị Model: MIQ/2020XT Manufacturer: WTW

TT Tên thiết bị và đặc tính kỹ thuật Xuất xứ Số lượng
1 Bộ điều khiển và hiển thị EU 1
1.1 Model: MIQ/2020XT
Manufacturer: WTW
Quản lý, hiển thị các thông số đo, khả năng mở rộng
Hệ thống có thể kết nối và quản lý tối đa 20 thông số: Đây là khả năng mở rộng các thông số đo của hệ thống. Khi cần có thể kết nối thêm các đầu đo mới mà không ảnh hưởng tới khả năng quản lý của hệ thống.
Trên màn hình hiển thị có thể đặt để xem 1; 4; 8 thông số cùng lúc: Nếu xem 1 thông số thì màn hình hiện dải đo, giá trị đo hiện tại, và giá trị phụ (nếu có). Ở chế độ xem 4 hoặc 8 thông số cùng lúc, thì mỗi thông số hiện giá trị đo và giá trị phụ (nếu có). Có thể kéo lên hoặc xuống để xem các thông số còn lại. 
Có thể xem đồ thị thông số theo thời gian ngày, tuần, tháng hoặc danh sách liệt kê các giá trị thông số đã lưu trong bộ nhớ.
Có thể tắt, bật các thông số đo mà không cần phải tháo đầu đo.
Chức năng lưu trữ dữ liệu đo
Lưu dữ liệu theo thời gian thực (thời gian của hệ thống có thể cài đặt được) liên tục từ 1 phút đến 60 phút.
Bộ nhớ 525600 bộ dữ liệu
Chức năng cổng USB
Kết nối trực tiếp máy tính thông qua cổng giao tiếp chuyển đổi USB-RS232
Lưu dữ liệu ra thẻ USB
Lưu dữ liệu cài đặt hệ thống ra thẻ USB, cài lại dữ liệu hệ thống từ USB vào Dataloger
Lưu các cảnh báo hệ thống ra thẻ USB
Chức năng bảo mật
Chức năng bảo mật hệ thống được phân thành 3 lớp:
Mức 1: Chỉ xem: với mức truy cập này chỉ có thể xem được các thông số hiển thị trên màn hình,các giá trị lưu trong bộ nhớ, copy dữ liệu đo ra USB
Mức 2: Bảo dưỡng: Với mức truy cập này người sử dụng có quyền truy cập theo chức năng mức 1 và thêm chức năng xem, hiệu chuẩn các đầu đo
Mức 3: Quản lý hệ thống: Đây là chức năng cao nhất của hệ thống, người sử dụng có toàn quyền để sử dụng các chức năng của hệ thống.
Hệ thống sẽ tự động khoá Mức 3 sau 10 phút nếu không có tác động lên phím bấm.
Chức năng lưu các cảnh báo hệ thống
Cảnh báo nhấp nháy trên màn hình xuất hiện khi sự cố chưa được xác nhận. Các hiện tượng bất thường như mất điện, lỗi đầu đo, modul sẽ được hệ thống lưu lại dạng thông báo kèm theo thời gian xảy ra sự cố. 
Chức năng cảnh báo khi có thông số vượt ngưỡng
Có thể cài đặt 20 cảnh báo vượt ngưỡng khác nhau.
Cảnh báo vượt ngưỡng có 3 dạng: Hiện thông báo lên màn hình, khởi động Relay, Tin nhắn tới số di động.
Cài đặt cảnh báo cho các thông số ở ngưỡng thấp hoặc ngưỡng cao.
Chức năng làm sạch đầu đo tự động
Có khả năng điều khiển hệ thống làm sạch cho đầu đo tự động bằng sóng siêu âm.
Làm sạch bằng sóng siêu âm được tích hợp sẵn trong đầu đo
Việc làm sạch tự động sẽ đem lại các kết quả đo chính xác, ổn định và giảm chu kỳ bảo dưỡng các đầu đo.
Kết nối với thiết bị bên ngoài
Chức năng input 0/4-20mA: Hệ thống tiếp nhận tín hiệu vào dạng tín hiệu tương tự và được quản lý như một thông số của hệ thống. Có thể cài đặt tên thông số, dải đo, đơn vị.
Chức năng output 0/4-20mA: Hệ thống cấp các tín hiệu ra dạng tương tự cho từng thông số của hệ thống. Có thể cài đặt dải đo.
Kết nối điều kiển từ xa
Thông qua các thiết bị phụ trợ, hệ thống có thể kết nối điều khiển từ xa gián tiếp bằng phần mềm cài đặt trên máy tính thông qua cổng RS232, mạng LAN, modem GSM, modem Dialup.
Mọi chức năng điều kiển từ xa được thực hiện tương tự như điều khiển hệ thống trực tiếp trên Dataloger.
Nhiệt độ vận hành: -20 °C … +55 °C
Kích thước controller (W x H x D): 210 x 170 x 40 mm
Cấp độ bảo vệ: IP66
Nguồn: MIQ/PS for 100 – 240 VAC 
1.2 Hỗ trợ kết nối và phụ kiện
1.2.2 Cáp tín hiệu trong hệ thống SNCIQ/ tạm tính 20m/trạm EU 20
1.2.3 Giá treo sensor EU 1
1.2.4 Cáp truyền dữ liệu về phòng máy tính tại nhà máy (khoảng cách tối đa 10m): USB/RS232 cable TQ 1
1.2.5 Module kết nối thiết bị đo lưu lượng và độ màu EU 1
Model: MIQ/IC2
Hãng sản xuất: WTW - Đức
2 Modul đo pH EU 1
2.1 Model: SensoLyt 700IQ
Hãng sản xuất: WTW
Xuất xứ: EU
Tín hiệu ra: tín hiệu số
Có chức năng kiểm tra sensor
Có bộ nhớ sensor lưu giá trị hiệu chỉnh
Tiêu thụ điện: 0,2W
Nhiệt độ đo: -5 đến 60 độ C
Nhiệt độ vận hành: 0 đến 60 độ C
Phù hợp tiêu chuẩn: EN 61326 class B, FCC Class A, CE, cETLus
Thân sensor: thép Ti 316 không gỉ, cấp độ bảo vệ IP 68
Kích thước sensor 508x40mm, trọng lượng~970g
2,2 Điện cực sensolyt SEA dải đo 2-12pH EU 1
Điện cực tổ hợp
Điều kiện sử dụng: 0-60oC
Vật liệu chế tạo màng bằng thuỷ tinh, bọc bằng PVC, vòng đệm kín Viton
2,3 Cáp nối Sensor, chiều dài 7m EU 1
2.4 Dung  dịch chuẩn pH: Gồm 2 chai 1000ml dung dịch chuẩn tại 2 điểm 4; 7 2
3 Modul đo COD/BOD và TSS EU 1
Model: CarboVis 705 IQ TS
Hãng sản xuất: WTW
Xuất xứ: EU
Sử dụng đơn giản, không dùng hóa chất, không cần tiền xử lý mẫu.
Nguyên lý đo: hấp thụ UV/VIS, dải 200-720 nm
Dải đo COD: 0,1 - 800,0 mg/l
Độ phân giải: 0,1 mg/l
Dải đo BOD: 0,1 - 500,0 mg/l
Độ phân giải: 0,1 mg/l
Dải đo TSS: 0,0 ... 900,0 mg/l
Độ phân giải: 0,1 mg/l
Cửa sổ đo: shapphire glass. Tích hợp hệ thống tự làm sạch cửa sổ đo bằng sóng siêu âm
Vật liệu chế tạo vỏ bằng Titanium 3.7035, PEEK có độ bền cao
Tích hợp các bộ giảm chấn tại một số vị trí trên thân sensor giúp giảm áp lực va chạm nếu có trong môi trường.
Điều kiện hoạt động:
Áp suất tối đa: 1bar
Tốc độ dòng chảy: ≤ 3m/s
Nhiệt độ vận hành: 0 ... 45oC
Dải pH: pH4 - pH12
3.2 Cáp nối Sensor SACIQ-7,0, chiều dài 7m  1
4 Thiết bị đo Độ màu EU 1
Model: Micromac
Hãng sản xuất: Systea -Italia
Nguyên lý đo: Đo quang trực tiếp, sử dụng chuẩn Pt-Co
Máy đo quang: chùm kép, detector silicon
Kiểu đo: chu kỳ
Khoảng thời gian giữa các lần đo: có thể lập chương trình
Thời gian đo: khoảng 3 phút
Dải đo: 0-300 đơn vị chuẩn Pt-Co
Giới hạn phát hiện: thông thường tốt hơn 5% toàn dải
Độ lặp: tốt hơn 2%
Đầu ra tín hiệu: 4-20mA
Tín hiệu vào: n. l analysis, n. l calibration; digital contacts
Nhiệt độ mẫu: 10-30 oC
Thay thế hóa chất: 3/4 tuần phụ thuộc nhiệt độ vận hành
Bảo vệ: IP55
Phần cứng: PC công nghiệp 104 tiêu chuẩn, có tích hợp phím bấm và màn hình đồ họa
Nguồn cấp: 12 VDC cấp nguồn ngoài; 4W chế độ chờ; 10W (mean) phân tích
Khối lượng 33kg không chất lỏng
Kích thước:  800x450x300 mm (hxwxd)
Cung cấp kèm dung dịch chuẩn máy (cho 1 năm vận hành)
5 Hệ đo lưu lượng kênh hở
5.1 Bộ hiển thị lưu lưu lượng Mỹ 1
Model: FC 220
Hãng sản xuất: Global Water - Mỹ
- Hiển thị: 16 ký tự x 2 dòng, màn hình LCD backlit, bàn phím 8 phím bấm
- Khả năng hiển thị:
+ Lưu lượng: tối đa 7 số
+ Mức nước: tối đa 5 số
- Độ phân giải hiển thị: tối đa 3 số sau dấu thập phân, tự động điều chỉnh
- Độ chính xác: Độ chính xác của cảm biến + sai số tính toán + 0,1% + 1 digit
- Đơn vị hiển thị:
+ Mức nước: Feet, inch, mét, centimet
 + Thể tích: feet khối, gallon, triệu gallon, mét khối, lít
+ Thời gian: giây, phút, giờ, ngày
+ Lưu lượng: 20 kiểu kết hợp đơn vị thể tích và thời gian trên
Đầu vào cảm biến mực nước: 4 - 20 mA, dây đôi hoặc dây ba, 0 - 5 VDC, 0 - 1 VDC
Đầu ra: 1 đầu 4 - 20 mA có thể chia thang, 4 rơ-le SPDT độc lập (8A - 250 VAC, 5A - 30 VDC)
Nguồn cấp: đầu vào 12 VDC hoặc 18 - 24 VDC input, +/-10%
Adapter nguồn: 18 VDC, đầu vào 90 - 220 VAC
Kích thước: 18 x 13 x 3,5 cm (rộng x cao x sâu)
Khối lượng: khoảng 1 lb (0,45 kg)
5.2 Cảm biến Mỹ 1
Model: WL705
Hãng sản xuất: Global Water - Mỹ
Cảm biến đo mức nước bằng sóng siêu âm, đầu đo không tiếp xúc trực tiếp với nước
Thiết kế vỏ bọc kín hoàn toàn, bền với môi trường ẩm ướt hay ô nhiễm
Tín hiệu đầu ra: 4 - 20 mA
Sử dụng phù hợp đo mực nước trong bể chứa hoặc kênh hở
Dải đo: 0,33 đến 12 feet
Độ phân giải: 0,035 inch
Độ lặp: tốt hơn ±0.03 inches (0.76 mm) hoặc 0.1% toàn dải ở nhiệt độ không đổi
Độ chính xác: Tốt hơn 0,5% toàn dải
Góc tia: 12o, dạng hình nón
Nguồn cấp: 10 tới 30 VDC ở 70 mA max
Nhiệt độ vận hành: -40° to 70°C
Vật liệu vỏ: Thép không gỉ 303 SS
Cấp độ bảo vệ: IP 68, Nema 4X
5.3 Máng nước tiêu chuẩn
Máng tiêu chuẩn VN 1
Thiết kế phù hợp với tiêu chuẩn sensor và lưu lượng nước
Việt Nam gia công
Chi phí cải tạo đường ống 1
Khách hàng có thể tự cải tạo theo bản vẽ cung cấp
6 Các thiết bị phụ trợ cho hệ thống lựa chọn thêm
6.1 Tủ chứa thiết bị và hệ thống điện VN 1
Tủ khung sắt sơn tĩnh điện, màu kem nhăn phù hợp lắp đặt thiết bị hiển thị, kết nối và điều khiển hệ thống
Tủ cung cấp bao gồm:
- Quạt thông gió: 1 cái
'- Dây điện, actomat, phụ kiện: 1 bộ
Việt Nam sản xuất
6.2 Bơm hút nước và hệ thống ống dẫn nước, tank lắp sensor
Trong trường hợp khách hàng không đặt sensor trực tiếp tại bể quan trắc
Bơm và hệ thống dẫn nước (2 bơm chạy luân phiên) Khách hàng có thể tự trang bị 2
Thùng chứa nước chảy tràn VN 1
Phù hợp với việc lắp đặt sensor
PhanLe thiết kế và gia công
Chất liệu bằng inox
6.3 Thiết bị phân tích Crom 6+ EU 1
Model: Micromac C Chromium
Hãng: Systea - Italia
Hoạt động tự động, liên tục, điều khiển bằng bộ vi xử lý được thiết kế phù hợp với việc quan trắc chất lượng nước thải.
Lắp đặt, bảo trì dễ dàng, vận hành tin cậy trong thời gian dài
Hiệu chuẩn tự động; khoảng thời gian hiệu chuẩn và thời gian giữa các lần đo có thể cài đặt.
Thiết bị có thể hoạt động ổn định trong thời gian dài, chi phí hóa chất vận hành, chi phí bảo trì thấp
Thời gian đo: khoảng 6 phút, phụ thuộc vào dải đo
Dải đo: 0-0,3 đến 10 ppm Cr6+
Giới hạn phát hiện: tốt hơn 2% toàn dải
Độ lặp: tốt hơn 2%
Tín hiệu vào: n. l analysis, n. l calibration; digital contacts
Tín hiệu đầu ra: 4-20mA
Dòng mẫu vào không áp suất
Nhiệt độ mẫu: 10 - 30 oC
Thay thế hóa chất: 3/4 tuần phụ thuộc nhiệt độ vận hành
Cấp bảo vệ: IP 55
Phần cứng: PC 104 tiêu chuẩn công nghiệp, tích hợp bàn phím và màn hình hiển thị
Nguồn cấp: 12 VDC cấp nguồn ngoài; 4W chế độ chờ; 10W (mean) chế độ phân tích
Kích thước: 800x450x300 mm (Cao x rộng x sâu)
Khối lượng: khoảng 33 Kg (không bao gồm thuốc thử)
Cung cấp bao gồm thuốc thử chạy máy ban đầu