Thứ Hai, 21 tháng 11, 2016

Quang phổ UV-Vis Hãng sản xuất: Hitachi - Nhật Model: U-3900, giá 190 triệu

Quang phổ UV-Vis
Hãng sản xuất: Hitachi - Nhật
Model: U-3900
giá bán 200 triệu
·         Thang bước sóng: 190 – 900 nm
·         Độ rộng khe phổ:  0,1 ; 0,5;  1 ; 2 ; 4 ; 5 nm ( 6 bước)
·         Ánh sáng lạc: 0,015% ( NaI: 220nm, NaNO2: 340 nm)
·         Độ chính xác bước sóng: ±0,1 nm ( tại 656.1 nm sau khi hiệu chuẩn bước sóng)
·         Cài đặt khả năng lập lại bước sóng: ±0,05 nm
·         Chế độ đo trắc quang: Abs , %T, %R, E(S), E(R)
·         Dải đo trắc quang:
o   ABS: -3,8 tới 3,8 Abs ( thang đo hiệu quả)
o   %T: 0 tới 300%
·         Độ chính xác trắc quang ( kiểm tra với NIST SRM 930):
o   ±0.002 Abs (0 to 0.5 Abs)
o   ±0.003 Abs (0.5 to 1.0 Abs)
o   ±0.006 Abs (1.0 to 2.0 Abs)
o   ±0.3%T
·         Độ lặp lại trắc quang ( kiểm tra với NIST SRM 930):
o   ±0.001 Abs (0 to 0.5 Abs)
o   ±0.0015 Abs (0.5 to 1.0 Abs)
o   ±0.003 Abs (1.0 to 2.0 Abs)
o   ±0.1%T
·         Đáp ứng: độ phân giải cao, tiêu chuẩn
·         Độ phẳng đường nền: trong khoản ±0.0003 Abs (190 to 850 nm)
·         Độ ổn định đường nền: trong khoản 0.0002 Abs/hr (tại  500 nm, 2 giờ sau khi mở nguồn )
·         Bộ nhớ đường nền: nhiều kênh (hệ thống  : 1 kênh, người sử dụng : 2 kênh)
·         Tốc độ quét bước sóng: 1.5, 3, 15, 30, 60, 120, 300, 600, 1200, 1800, 2400 nm/phút
·         Đèn nguồn: đèn D2 và đèn Tungsten iodine 50W
·         Bộ đơn sắc: cách tử nhiễu xạ, đơn sắc, Seya-Namioka mount
·         Đổi nguồn sáng: tự động thay đổi liên kết với bước sóng , Chuyển đổi bước sóng: Có thể lựa chọn trong một loạt các 325-370 nm
·         Buồng chứa mẫu ( WxDxH): 120 x 300 x 140 mm
·         Bộ dò : Photomultiplier
·         Thiết bị xử lý dữ liệu: PC OS WindowTM
·         Kích thước thiết bị chính ( WxDxH): 680 x 692 x 257 mm
·         Môi trường vận hành: 15 tới 350C, độ ẩm 25 – 85% ( không ngưng tụ hơi nước)
·         Khối lượng 45 kg
·         Điện áp: 100 – 240V , 50/60 Hz, 300VA

Cung cấp bao gồm: máy chính U-3900, phần mềm kết nối, bộ dụng cụ, cáp nguồn, 2 cuvet thủy tinh, hướng dẫn sử dụng 

MÁY QUANG PHỔ Hãng sản xuất: Hitachi - Nhật Bản Model: UH5100

MÁY QUANG PHỔ
Hãng sản xuất: Hitachi - Nhật Bản
Model: UH5100
Cung cấp bao gồm:
·         Máy chính UH5100
·         6 cuvet thuỷ tinh

·         Hướng dẫn sử dụng.

MÁY QUANG PHỔ TỬ NGOẠI KHẢ KIẾN UH5300 150 triệu

MÁY QUANG PHỔ TỬ NGOẠI KHẢ KIẾN
Hãng sản xuất: Hitachi - Nhật Bản
Model: UH5300
giá bán 160 triệu
·         Hitachi đã giới thiệu và cung cấp sản phẩm máy quang phổ phổ tử ngoại khả kiến UH5300 điều khiển từ xa thông qua giao tiếp không dây. Vận hành tuyệt vời với Máy tính bảng iPad hoặc PC, với nhiều tính năng ưu việt đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người sử dụng
Thiết kế bộ phận quang mới:
- Nguồn sáng: đèn Xe với tuổi thọ cao
- Bộ giữ cuvet 6 vị trí (cung cấp tiêu chuẩn theo máy)
- Độ phân giải 1nm, tốt nhất trong các sản phẩm cùng loại
- Vận hành tuyệt vời với Máy tính bảng iPad hoặc PC
- Điều khiển từ xa thông qua giao tiếp không dây.
- Dễ dàng cài đặt 
·         Hệ thống quang học 2 chùm tia, Czerny-Turner mount
·         Dải bước sóng: 190 – 1100 nm
·         Độ rộng khe phổ: 1 nm
·         Ánh sáng lạc: 0.05% (NaNO2 tại 340 nm)
·         Độ chính xác bước sóng: ±0.3nm (Xe : 260.6, 484.3, 881.9 nm, Hg : 253.7, 435.8, 546.1 nm)
·         Độ lặp lại bước sóng: ±0.1nm
·         Dải đo trắc quang:
Độ hấp thụ: -3.3 Abs – 3.3 Abs
Độ truyền suốt: 0 – 300 %T
·         Độ chính xác trắc quang:
± 0.002 Abs (0 – 0.5 Abs)              
± 0.004 Abs (0.5 – 1.0 Abs)
± 0.3 %T
·         Độ lặp lại trắc quang: ± 0.001 Abs (0 – 0.5 Abs)
·         Tốc độ quét bước sóng: 10, 40, 100, 200, 400, 800, 1.200, 2.400, 4.800, 6.000 nm/min
·         Mức đáp ứng (quét): 3 mức nhanh/chậm/trung bình
·         Độ ổn định đường nền: 0.0005 Abs/giờ (tại 260 nm, sau 2 giờ bật máy)
·         Độ nhiễu nền: 0.0001 Abs ( tại 260 nm)
·         Độ phẳng đường nền: ±0.0009 Abs (toàn dải: 200 – 950 nm)
·         Nguồn sáng: Đèn Xenon flash
·         Đầu dò: Silicon photodiode
·         Bộ giữ cuvet 6 vị trí (cung cấp tiêu chuẩn theo máy) 
·         Kích thước máy WxDxH: 510×490×280mm
·         Nguồn điện sử dụng: 220V, 50/60 Hz
·         Trọng lượng: 19kg
Cung cấp bao gồm:
·         Máy chính UH5300
·         Phần mềm kết nối
·         Đèn Xenon flash tích hợp
·         6 cuvet thuỷ tinh

·         Hướng dẫn sử dụng.

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến 2 chùm tia U - 2910 giá 150 triệu

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến 2 chùm tia
Hãng sản xuất: Hitachi - Nhật Bản
Model: U-2910
Cung cấp bao gồm:
+ Máy chính U-2910
+ Phần mềm kết nối
+ Giá giữ cuvet
+ 02 cuvet thuỷ tinh

+ Hướng dẫn sử dụng.

máy quang phổ uvvis 2900

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến 2 chùm tia
Hãng sản xuất: Hitachi - Nhật Bản
Model: 
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến 2 chùm tia
Hãng sản xuất: Hitachi - Nhật Bản
Model: U-2900
giá bán 100 triệu - có sẵn
·         Ứng dụng: Máy quang phổ hai chùm tia tự động ứng dụng rộng rãi trong khoa học đời sống, đặc biệt là các lĩnh vực kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, công nghệ hóa học, công nghệ thực phẩm …
·         Độ phân giải cao đáp ứng các tiêu chuẩn dược điển Châu Âu (European Pharmacopoeia) với độ rộng phổ: 1,5nm.
·         Màn hình LCD với bàn phím gắn liền với thân máy, đơn giản và dễ sử dụng.
·         Hệ quang hai chùm tia rất ổn định. Với thiết kế hai chùm tia, năng lượng đèn chia thành hai đi qua hai guơng bán nguyệt (một chùm đi qua mẫu đo và một chùm đi qua mẫu so sánh), điều không thể có đuợc với hệ một chùm tia.
·         Tích hợp cách tử nhiễu xạ lõm tương điểm, vừa có chức năng hội tụ và chức năng phân tán.
·         Dải bước sóng: 190 – 1100 nm
·         Độ rộng khe phổ: 1.5 nm
·         Ánh sáng lạc: 0.05% (Nal tại 220 nm, NaNO2 tại 340 nm)
·         Độ chính xác bước sóng: ±0.3nm (tại 656.1, 486.0 nm)
·         Độ lặp lại bước sóng: ±0.1nm
·         Dải đo trắc quang: Độ hấp thụ: -3.0 Abs – 3.0 Abs
                                    Độ truyền suốt: 0 – 300 %T
·         Độ chính xác trắc quang: ± 0.002 Abs (0 – 0.5 Abs)
                                         ± 0.004 Abs (0.5 – 1.0 Abs)
                                         ± 0.008 Abs (1.0 – 2.0 Abs)
                                         ± 0.3 %T
·         Độ lặp lại trắc quang: ± 0.001 Abs (0 – 0.5 Abs)
                                         ± 0.002 Abs (0.5 – 1.0 Abs)
                                         ± 0.004 Abs (1.0 – 2.0 Abs)
                                         ± 0.1 %T
·         Tốc độ quét bước sóng: 10, 100, 200, 400, 800, 1200, 2400, 3600 nm/phút
·         Mức đáp ứng (quét): 3 mức nhanh/chậm/trung bình
·         Độ ổn định đường nền: 0.0003 Abs/giờ (tại 500 nm, sau 2 giờ bật máy)
·         Độ nhiễu nền: 0.00015 Abs ( tại 500 nm)
·         Độ phẳng đường nền: ±0.0006 Abs (toàn dải: 200 – 950 nm)
·         Nguồn sáng: Đèn D2 và đèn Halogen
·         Chuyển nguồn sáng: tự động chuyển đổi
·         Đầu dò: Silicon photodiode
·         Màn hình: LCD màu, chỉnh sáng tối được (26.4cm)
·         Kích thước máy WxDxH: 500×605×283mm
·         Nguồn điện sử dụng: 220V, 50/60 Hz
·         Trọng lượng: 31kg
Hệ thống quang :
·         Nồng độ của các mẫu không biết có thể xác định được trong việc so sánh với Nồng độ đã biết của mẫu chuẩn"
Quét bước sóng :
·         Kết quả phổ từ việc quét bước sóng vượt qua ngoài dải bước sóng trong khoảng 190 đến 1100nm có thể hiển thị. Bởi vì mỗi một hợp chất là có một phổ riêng, đó là đặcđiểm có thể kiểm tra
·         Sau phép đo, nghiên cứu các peak, làm nhẵn đường nền và dữ liệu khác của quá trình có thể bị ảnh hưởng. Với khả năng quét lại, giúp người sử dụng có thể ghi nhận được quá trình phản ứng hóa học. Có thể hiệu chỉnh được đường nền.
Thời gian quét :
·          Hàm phổ được đưa ra bằng cách thay đổi giá trị trắc quang tại một bước sóng với khoảng thời gian. Chức năng này được sử dụng để phân tích các phản ứng enzyme
·         Hoạt tính của enzim có thể đo theo sự thay đổi của độ hấp thu trong khoảng cài đặt thời gian. Sự phát hiện các peak, sự làm nhẵn, phân tích động học và dữ liệu khác của quá trình có thể hoàn thiện.
·         Đo bước sóng kép
·         Chức năng cho kiểm tra hiệu suất của máy: Độ chính xác bước song, Độ lặp lại cài đặt bước song,Độ rộng phổ, Đường chuẩn, Độ chính xác đường chuẩn.
·         Tự động hiệu chỉnh và chức năng tự tìm lỗi
·         Dễ dàng lưu giữ được dữ liệu đo được
Cung cấp bao gồm:
+ Máy chính U-2900
+ Giá giữ cuvet
+ 02 cuvet thuỷ tinh
+ Hướng dẫn sử dụng.
·         Ứng dụng: Máy quang phổ hai chùm tia tự động ứng dụng rộng rãi trong khoa học đời sống, đặc biệt là các lĩnh vực kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, công nghệ hóa học, công nghệ thực phẩm …
·         Độ phân giải cao đáp ứng các tiêu chuẩn dược điển Châu Âu (European Pharmacopoeia) với độ rộng phổ: 1,5nm.
·         Màn hình LCD với bàn phím gắn liền với thân máy, đơn giản và dễ sử dụng.
·         Hệ quang hai chùm tia rất ổn định. Với thiết kế hai chùm tia, năng lượng đèn chia thành hai đi qua hai guơng bán nguyệt (một chùm đi qua mẫu đo và một chùm đi qua mẫu so sánh), điều không thể có đuợc với hệ một chùm tia.
·         Tích hợp cách tử nhiễu xạ lõm tương điểm, vừa có chức năng hội tụ và chức năng phân tán.
·         Dải bước sóng: 190 – 1100 nm
·         Độ rộng khe phổ: 1.5 nm
·         Ánh sáng lạc: 0.05% (Nal tại 220 nm, NaNO2 tại 340 nm)
·         Độ chính xác bước sóng: ±0.3nm (tại 656.1, 486.0 nm)
·         Độ lặp lại bước sóng: ±0.1nm
·         Dải đo trắc quang: Độ hấp thụ: -3.0 Abs – 3.0 Abs
                                    Độ truyền suốt: 0 – 300 %T
·         Độ chính xác trắc quang: ± 0.002 Abs (0 – 0.5 Abs)
                                         ± 0.004 Abs (0.5 – 1.0 Abs)
                                         ± 0.008 Abs (1.0 – 2.0 Abs)
                                         ± 0.3 %T
·         Độ lặp lại trắc quang: ± 0.001 Abs (0 – 0.5 Abs)
                                         ± 0.002 Abs (0.5 – 1.0 Abs)
                                         ± 0.004 Abs (1.0 – 2.0 Abs)
                                         ± 0.1 %T
·         Tốc độ quét bước sóng: 10, 100, 200, 400, 800, 1200, 2400, 3600 nm/phút
·         Mức đáp ứng (quét): 3 mức nhanh/chậm/trung bình
·         Độ ổn định đường nền: 0.0003 Abs/giờ (tại 500 nm, sau 2 giờ bật máy)
·         Độ nhiễu nền: 0.00015 Abs ( tại 500 nm)
·         Độ phẳng đường nền: ±0.0006 Abs (toàn dải: 200 – 950 nm)
·         Nguồn sáng: Đèn D2 và đèn Halogen
·         Chuyển nguồn sáng: tự động chuyển đổi
·         Đầu dò: Silicon photodiode
·         Màn hình: LCD màu, chỉnh sáng tối được (26.4cm)
·         Kích thước máy WxDxH: 500×605×283mm
·         Nguồn điện sử dụng: 220V, 50/60 Hz
·         Trọng lượng: 31kg
Hệ thống quang :
·         Nồng độ của các mẫu không biết có thể xác định được trong việc so sánh với Nồng độ đã biết của mẫu chuẩn"
Quét bước sóng :
·         Kết quả phổ từ việc quét bước sóng vượt qua ngoài dải bước sóng trong khoảng 190 đến 1100nm có thể hiển thị. Bởi vì mỗi một hợp chất là có một phổ riêng, đó là đặcđiểm có thể kiểm tra
·         Sau phép đo, nghiên cứu các peak, làm nhẵn đường nền và dữ liệu khác của quá trình có thể bị ảnh hưởng. Với khả năng quét lại, giúp người sử dụng có thể ghi nhận được quá trình phản ứng hóa học. Có thể hiệu chỉnh được đường nền.
Thời gian quét :
·          Hàm phổ được đưa ra bằng cách thay đổi giá trị trắc quang tại một bước sóng với khoảng thời gian. Chức năng này được sử dụng để phân tích các phản ứng enzyme
·         Hoạt tính của enzim có thể đo theo sự thay đổi của độ hấp thu trong khoảng cài đặt thời gian. Sự phát hiện các peak, sự làm nhẵn, phân tích động học và dữ liệu khác của quá trình có thể hoàn thiện.
·         Đo bước sóng kép
·         Chức năng cho kiểm tra hiệu suất của máy: Độ chính xác bước song, Độ lặp lại cài đặt bước song,Độ rộng phổ, Đường chuẩn, Độ chính xác đường chuẩn.
·         Tự động hiệu chỉnh và chức năng tự tìm lỗi
·         Dễ dàng lưu giữ được dữ liệu đo được
Cung cấp bao gồm:
+ Máy chính U-2900
+ Giá giữ cuvet
+ 02 cuvet thuỷ tinh
+ Hướng dẫn sử dụng.