Thứ Hai, 10 tháng 10, 2016

TỦ ĐỰNG ACID CÓ LỌC HẤP THU

TỦ ĐỰNG ACID CÓ LỌC HẤP THU
SẢN XUẤT: HÀN QUỐC
giá 15 triệu
MODEL: SWN-2003
- Tủ chứa hóa chất trong phòng thí nghiệm sử dụng được cho những hóa chất thông thường và những hóa chất có tính ăn mòn như acid, bazơ
- Hệ cửa đóng lại kín với môi trường bên ngoài, ngăn ngừa mùi từ trong tủ
- Bộ lọc được thiết kế dễ dàng lắp đặt và bảo trì
- Với bộ lọc thông minh, khí thải sẽ được lọc sạch trước khi thoát ra ngoài tủ
- Động cơ Siroco được thiết kế đặc biệt giảm thiểu tiếng ồn mức thấp nhất
- Tủ được làm bằng nhựa ABS liền tấm, hạn chế rò rỉ hơi hóa chất ra ngoài, kháng được sự ăn mòn hóa chất
- Giữa các khay dễ dàng thay đổi khoảng cách
- Kinh phí bảo trì hợp lý, hệ thống quạt và lọc thiết kế hoạt động ăn khớp nhau tăng tuổi thọ lọc
- Mỗi buồng đóng mở độc lập nhau
Thông số kỹ thuật:
+ Kích thước WxDxH : 1240 x 760 x 2200(mm)
+ Tủ có 4 buồng có cửa kiếng, 2 buồng tối
+ Cung cấp kèm theo 12 khay chia tầng
+ Bên trong tủ có đèn LED
- Vật liệu:
+ bên  ngoài: sắt sơn tĩnh điện
+ bên trong: nhựa ABS
- Lọc than hoạt tính giúp khử mùi
- Quạt thổi Sirocco, Ø200mm
- Cửa ấn có khóa
- Nguồn điện: AC230V, 50/60Hz, 390W

TỦ ĐỰNG ACID Model: AC–1156W

TỦ ĐỰNG ACID
Model: AC–1156W


Hãng sản xuất: Chemoresources
Xuất xứ: Malaysia

  • Được thiết kế hàn kín để bảo quản hóa chất nghiêm ngặt và bảo vệ người sử dụng tốt hơn.
  • Có lớp phủ Epoxy bên ngoài chống ăn mòn, chống hóa chất.
  • Tùy chỉnh độ cân bằng của tủ.
  • Nhãn cảnh báo nguy hiểm dán nổi bật ngay trên cửa
  • Tùy chỉnh các giá để với các khay trượt có thể di chuyển
  • Phần thông hơi trên nóc tủ dễ dàng lắp ráp.
  • Từng phần trên và dưới trong tủ đều ngăn cố định từng gian riêng biệt với nhau để khỏi lẫn lộn.
  • 2 giá để tùy chỉnh với khay trượt có thể tháo lắp cho không gian tủ rộng hơn.
  • Chiều cao tủ 1,8 m đáp ứng nhu cầu lưu trữ đặc biệt
Thông số kỹ thuật:
  • Kích thước (DxRxC) mm: 1156x450x1800
  • Dung tích: 45 Gallon Mỹ
  • Giá để tiêu chuẩn: 1 cố định và 2 tùy chỉnh
Đặc tính:
  • Ống thông hơi phía trên 50 mm.
  • Cửa khóa rập ngoài tự động và khóa bằng tay cầm.
  • Nhãn cảnh báo nguy hiểm dán nổi bật ngay trên cửa.
  • Sơn nung Epoxy hoàn chỉnh.
  • Vít chỉnh độ cân bằng ở chân tủ.
  • Hộc tủ được thiết kế nối đất
Cửa: 2 cửa


Khay trượt: 1 thanh trượt PVC.

Máy lọc nước siêu sạch loại I – Model: CLASSIC UVF CLXXUVFM2

Máy lọc nước siêu sạch loại I –
Model: CLASSIC UVF CLXXUVFM2
- Là sự lựa chọn tốt nhất cho nhu cầu nước siêu sạch (loại I).
- Tiết kiệm nước, hiệu quả kinh tế cao
- Tuần hoàn liên tục giúp giảm thiểu tối đa lượng vi sinh vật
- Dễ dàng bảo trì, thay phụ kiện, nâng cấp được

  • Độ sạch đạt được 18.2 MΩ-cm.
  • Thể tích nước phân phối đạt được tốc độ cao và độ nhạy từ từng giọt đến 2 lit/phút.
  • Hệ thống phân phối nước đơn giản và dễ sử dụng.
  • Dễ dàng bảo trì với phụ kiện thay thế đa dạng của Elga.
  • Yêu cầu nguồn nước cấp: nước RO, Nước qua lọc SDI (deion), nước cất kèm theo những chỉ tiêu quan trọng khác.


Ứng dụng:
  • Ứng dụng trong sinh học phân tử
  • Chuẩn bị thuốc thử
  • Tráng dụng cụ cho những phản ứng quan trọng
  • Sắc ký ion ( IC)
  • Điện di
  • Quang phổ hấp thu nguyên tử
  • HPLC
  • Đo TOC
  • AAS
Thông số kỹ thuật:

  • Lưu lượng: tối đa 2.0 lít/ phút
  • Điện trở kháng: 18.2 MΩ-cm
  • Tổng carbon hữu cơ (TOC): 1 – 3 ppb
  • Vi khuẩn: < 1 Cfu/ml (không có POU)
  • Vi khuẩn : < 0.1 Cfu/ml (có POU)
  • Độc tố vi khuẩn: < 0.001 EU/ml
  • pH: trung tính
  • Particles: siêu lọc
  • Loại bỏ RNase và Dnase
Kích thước:
  • H x W x D: 490 x 410 x 365 mm
  • Trọng lượng: 14.5 Kg

Yêu cầu nước đầu vào:
-          Nguồn cung cấp nước: RO, SDI hoặc nước cất.
-          Chỉ số nhiễm; 1
-          SDI (service deionization): min 1MΩ-cm
-          RO (reverse osmosis): < 30 µS/cm
-          Hàm lượng Chlorine tự do: max 0.05 ppm
-          TOC tối đa: 50 ppb
-          Silica tối đa: 2 ppm
-          Carbon dioxide tối đa:  30 ppm
-          Nhiệt độ: 1 – 40 0C
-          Lưu lượng: 130 l/h
-          Áp suất nước: tối đa 0.7 bar (10 psi), tối thiểu: 0.07 bar (0.1 psi)
Nguồn điện cấp:
-          100 volt – 240 Volt AC, 50 Hz
Độ ồn: < 40 dBA

Thứ Hai, 3 tháng 10, 2016

phụ kiện Agilent

Hiện nay công ty TNHH thiết bị Nhật Đăng cung cấp mảng phụ kiện Agilent
như côt sắc ký lỏng HPLC column, cột sắc ký khí, van ...
đèn cathod cho AAS cam kết mức rẻ nhất hà nôi
hãy gọi cho chung tôi khi bạn cần tư vấn về bất kỳ hãng mục phụ kiện nào của Agilent

phụ kiện cho máy Agilent

Đèn cathod agilent cho máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS đồng giá 350 USD
STT
Nguyên tố
F-AAS
ETA-AAS
Ngọn lửa
Độ nhạy ()
Độ nhạy ()
1
Ag-328,10
AA
0.05
0.10
2
Al-309.30
NA
0.10
0.50
3
Au-242.80
AA
0.05
0.05
4
Ba-553.50
NA
0.10
0.50
5
Be-234.90
NA
0.10
0.30
6
Bi-223.10
AA
0.10
1.00
7
Ca-422.70
AA
0.05
0.05
8
Cd-228.80
AA
0.03
0.04
9
Co-240.70
AA
0.10
1.00
10
Cr-357.50
AA
0.10
0.80
11
Cu-324.70
AA
0.04
0.05
12
Fe-248.30
AA
0.08
0.10
13
K-766.50
AA
0.05
0.10
14
Mg-285.20
AA
0.03
0.10
15
Mn-279.50
AA
0.05
0.06
16
Na-589.60
AA
0.03
0.05
17
Ni-232.00
AA
0.10
0.10
18
Pb-283.30
AA
0.10
0.20
19
Sr-466.70
AA
0.08
0.20
20
Si-251.60
NA
0.30
1.00
21
Zn-213.90
AA
0.03
0.10